Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:57

- My mother does the housework in my family.

(Mẹ em làm công việc nội trợ trong gia đình em.)

- Minh’s father does the housework in his family.

(Bố của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình anh ấy.)

- Minh’s mother does the housework in her family.

(Mẹ của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình cô ấy.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 13:15

1. I often listen to music.

2. I listen to music every day.

3. He usually watches T.V.

4. She often goes for a walk.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 14:07

- What does your father do in his free time?

He watches T.V.

- How often does he watch TV?

He watches it every day.

- What does your mother do in her free time?

She goes for a walk.

- How often does she go for a walk?

She goes for a walk every day.

- What does your brother do in his free time?

He goes fishing.

- How often does he go fishing?

He goes fishing once a week.

- What does your sister do in her free time?

She goes swimming.

- How often does she go swimming?

She goes swimming twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình xem tivi.

- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?

Bố mình xem tivi hàng ngày.

- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi dạo.

- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?

Mẹ mình đi dạo hàng ngày.

- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh mình đi câu cá.

- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?

Anh mình đi câu một lần một tuần.

- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị mình đi bơi.

- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?

Chị mình đi bơi hai lần một tuần.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:38

Bình luận (0)
U Lan
Xem chi tiết
Phạm Thị Hồng Anh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:05

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

Bình luận (0)
Elly Tran Hoang Bang Ban...
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
8 tháng 1 2022 lúc 8:47

41. clean

42. washing

43. student

44. make

45. does

Bình luận (0)
Minh Hồng
8 tháng 1 2022 lúc 8:47

41. clean

42. dishes

43. student

44. make

45. take

Bình luận (0)
Huyền ume môn Anh
8 tháng 1 2022 lúc 8:54

1.clean

2.dishes

3.student

4.clean

5.do

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:29

A: What chores does your brother do?

(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)

B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.

(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)

A: How often does he clean the kitchen?

(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)

B: He does it once a week, on Wednesdays.

(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:30

Phương pháp giải:

Bình luận (0)