THINK! Look at the photo of Zoe and Aaron. What do you think they are talking about?
(HÃY NGHĨ! Nhìn vào bức ảnh của Zoe và Aaron. Bạn nghĩ họ đang nói về điều gì?)
THINK! Look at the photo. What do you know about sumo wrestlers?
(Nghĩ! Hãy nhìn bức ảnh. Em biết gì về các đấu sĩ sumo?)
Sumo is a Japanese style of wrestling and Japan’s national sport. In sumo, two people face each other in a dohyo (circular ring) and push, grapple and try to throw each other. The one who forces his opponent to the ground or pushes him out of the ring is the winner.
Tạm dịch:
Sumo là một kiểu đấu vật của Nhật Bản và là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản. Trong sumo, hai người đối mặt với nhau trong một dohyo (vòng tròn) và xô đẩy, vật lộn và cố gắng ném nhau. Người nào ép được đối thủ của mình xuống đất hoặc đẩy anh ta ra khỏi vòng đấu là người chiến thắng.
A. Look at the photo. Answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. What do you think Molly Ferrill does?
(Bạn nghĩ Molly Ferrill làm nghề gì?)
2. What subject do you think she specializes in?
(Bạn nghĩ cô ấy chuyên về lĩnh vực vào?)
1. She is a zoologist.
(Cô ấy là một nhà động vật học.)
2. She may specialize in observing animals’ behaviors.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you think they are saying?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Những người ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
A. Look at the photo. What do you think this is? What is special about this place?
(Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ đó là cái gì? Nơi này có gì đặc biệt?)
A. Look at the photo. What do you think this person does?
(Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ người này làm gì?)
- He is a fisherman.
(Anh ấy là một ngư dân.)
1. Look at the logos of three international organisations.What do you think they are responsible for?
(Hãy nhìn vào logo của ba tổ chức quốc tế. Bạn nghĩ họ chịu trách nhiệm cho việc gì?)
1. The World Bank: international financial institution that provides loans and grants to the governments of low- and middle-income countries for the purpose of pursuing capital projects.
(tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp các khoản vay và trợ cấp cho các chính phủ của cac nước có thu nhập thấp và trung bình với mục đích thúc đẩy phát triển kinh tế.)
2. UNWTO - The World Tourism Organization (UNWTO): the United Nations specialized agency entrusted with the promotion of responsible, sustainable and universally accessible tourism.
(UNWTO là cơ quan chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy du lịch có trách nhiệm, bền vững và có thể tiếp cận.)
3. The World Health Organization (WHO): a specialized agency of the United Nations responsible for international public health.
(WHO là một cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc, đóng vai trò thẩm quyền điều phối các vấn đề sức khỏe và y tế cộng đồng trên bình diện quốc tế.)
1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)
The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet.
(Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa.)
1. SPEAKING Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about?
(Nhìn vào tiêu đề của bài đọc và bức ảnh. Bạn nghĩ câu chuyện này nói về điều gì?)
A girl sent a message in a bottle. (Một cô gái đã gửi một tin nhắn vào một cái chai.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? How are they communicating?
(Những người này đang làm gì? Họ đang giao tiếp như thế nào?)
2. In what ways do you communicate with your family and friends?
(Bạn giao tiếp với gia đình và bạn bè bằng những cách nào?)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.