3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns.
(TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.)
5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.
(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)
it me them us you him her you |
I - me you - (1)......... it - (2)........ he - (3).........
she - (4)........ we - (5)........... you - (6)........ they - (7)........
2. Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below.
(Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới.)
Verbs ask carry eat invite tell video
Pronouns her him it them you us
1. This bag is too heavy for me.
2. I don't really like these crisps.
3. I really want Emma to come to my party.
4. Let's send a video message to Grandma.
5. I want to know what happens at the end of the film.
6. Maybe we can borrow my dad's laptop.
1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.
(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)
2. I don't really like these crisps. → I will eat them.
(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)
3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.
(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)
4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.
(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)
5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.
(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)
6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.
(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)
1 bài tập đọc tuổi ngựa khổ thơ cuối ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì?
2 Tìm 3 từ ngữ về tro choi
Trò chơi vui khỏe
Trò chơi trí thông minh
Trò chơi rèn luyện tính dũng cảm
1 bài tập đọc tuổi ngựa khổ thơ cuối ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì?
bài làm
Bài thơ ngũ ngôn “Tuổi Ngựa" của Xuân Quỳnh thật hồn nhiên, hóm hỉnh và ý vị.
Khổ đầu, con hỏi mẹ: "Mẹ ơi, con tuổi gì?". Tò mò hỏi cho biết, ngây thơ hỏi cho hay. Cần gì nghĩa lí sâu xa. Biết tính nết con từ khi còn nằm trong bụng, mẹ nói về hồn vía "Ngựa con" của mình với tất cả tình thương:
" Tuổi con là tuổi Ngựa
Ngựa không yên một chỗ
Tuổi con là tuổi đi".
Con thơ hiếu động. Chẳng lúc nào "yên một chỗ" Chắc là "Ngựa con" chạy nhảy và "hí" suốt ngày?
Khổ thơ thứ 2, "Ngựa con" nói lên những dặm đường, những không gian bao la, những miền đất lạ mà chú sẽ "phi" tới. Sẽ tới miền trung du qua ngọn "gió xanh". Sẽ tới vùng đất đỏ qua ngọn "gió hồng". Sẽ vượt qua những triền núi đá "mấp mô” chốn đại ngàn qua ngọn "gió đen". Và con sẽ mang về dâng mẹ hiền "Ngọn gió của trăm miền" ở bốn phương trời với bao hương vị, ở "trên những cánh đồng hoa".
Có "Lóa màu trắng hoa mơ - Trang giấy nguyên chưa viết”.
Có "Mùi hoa huệ ngạt ngào" mà con không thế "ôm hết".
Và còn có:
"Gió và nắng xôn xao
Khắp đồng hoa cúc dại".
Những bông hoa con hái được ở khắp các miền đất lạ dâng lên mẹ hiền là bông hoa của tâm hồn trong trắng, bông hoa của lòng hiếu thảo và bông hoa ước mơ, khát vọng lên đường.
Khổ cuối bài thơ nói lên tình thương mẹ của "Ngựa con". Dù cách xa mẹ muôn trùng núi, rừng, sông, biển, con vẫn luôn hướng về mẹ hiền, vẫn tìm về cố hương gặp mẹ:
"Dẫu cách núi cách rừng
Dẫu cách sông cách biển
Con tìm về với mẹ
Ngựa con vẫn nhớ đường".
Hai chữ "vẫn nhớ" khẳng định một niềm tin, một tình nghĩa thủy chung son sắt.
"Tuổi Ngựa" là một bài thơ đậm đà, gợi cảm. Tinh thương yêu mẹ hiền và khát vọng lên đường của con thơ là ý tưởng sâu sắc được Xuân Quỳnh thể hiện qua những vần thơ đẹp
tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi là: say mê, say sưa, đam mê, mê mẩn, ham thích, hứng thú, ...
ham say, ham thích, cay cú câu này ko tính, thích thú, mê mẩn, hứng thú nha bn tick cho mik nếu đúng
Say mê
Hứng thú
Vui vẻ
Hăng hái
Chán nản
Say sưa
Mình chỉ tìm được thế thôi.
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi là: say mê, say sưa, đam mê, mê mẩn, ham thích, hứng thú.
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi là: say mê, say sưa, đam mê, mê mẩn, ham thích, hứng thú.
Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác :
- Đồ chơi:..................
- Trò chơi:.................
- Đồ chơi: bóng, bi, máy bay, xích đu, bàn cờ; búp bê, súng phun nước, kiếm .
- Trò chơi: đá banh, bắn bi, ngồi xích đu, chơi cờ, chơi với búp bê...
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi :
M: say mê
M: say mê, say sưa, ham thích, hào hứng, mê, thích, nhiệt tình.
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............