d. Read the words with the stress noted in "a." to a partner.
(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn đồng hành.)
d. Read the words with the stress noted in "a." to a partner.
(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn đồng hành.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ trên với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của bạn.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của em.)
d. Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc các từ với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của em.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ với trọng âm chính xác với bạn của em.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn đồng hành.)
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)
teaspoon (thìa cà phê)
spicy (cay)
special (đặc biệt)
spoon (cái thìa)
spider (con nhện)
sport (thể thao)
d. Read the sentences with the correct sentence stress to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc câu có trọng âm của câu đúng.)
I usually play soccer on Sundays.
(Tôi thường xuyên chơi đá bóng vào các ngày Chủ nhật.)