Listen. Write the number of syllables. Then listen again and repeat.
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
cho mình hỏi:
write the correct work/phrase under each of the pictures. Then listen and repeat
viết công việc / cụm từ đúng theo từng hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại
Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them.
Mark: Have you started working out again?
/hǝv/
Nam: Yes, I have.
/hæv/
Mark: Was it your grandfather who taught you?
/wəz/
Nam: Yes, it was.
/wɒz/
D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.
(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
packed | |||
traveled | |||
wanted | |||
arrived | |||
liked | |||
visited |
D. Listen and check (✓) the correct column. Then listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào cột đúng. Sau đó nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. Do you have any mineral water? |
|
|
2. Would you like sparkling or still? |
|
|
3. Would you like anything else? |
|
|
4. Do you have any iced tea? |
|
|
5. Would you like some coffee? |
|
|
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
E. Listen again and repeat. Stress the correct words.
1. That's fifteen, not fifty. (Đó là mười lăm, không phải năm mươi.)
2. It's A as in apple. (Nó là chữ A như trong từ “apple”.)
3. It ends in dot org, not dot com. (Nó kết thúc bằng “.org”, không phải “.com”.)
4. Was that zero zero one or zero zero two? (Đó là số 001 hay số 002?)
5. Can you spell your last name? (Bạn có thể đánh vần tên họ của mình không?)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
Select the antonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit
Listen to the old man’s story again and write in the missing words.
A. existing
B. near
C. here
D. nearby