Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:48

1. Somebody's knocking at the door. → I’ll answer it.

(Ai đó đang gõ cửa. → Tôi sẽ trả lời nó.)

2. Would you like the blue T-shirt or the red one? → I’ll choose the blue one.

(Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ? → Tôi sẽ chọn cái màu xanh.)

3. There's chicken or fish for lunch. → I’ll have chicken.

(Có gà hoặc cá cho bữa trưa. → Tôi sẽ ăn gà.)

4. It looks freezing outside. → I’ll wear warm clothes.

(Bên ngoài có vẻ lạnh cóng. → Tôi sẽ mặc quần áo ấm.)

5. The next bus into town is in an hour. → I’ll hurry up.

(Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa. → Tôi sẽ nhanh chóng.)

6. What would you like to drink? → I’ll have orange juice.

(Bạn muốn uống gì? → Tôi sẽ uống nước cam.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:40

1. She isn’t cooking. She's eating.

(Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.)

2. He isn’t reading. He’s sleeping.

(Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.)

3. They aren’t skateboarding. They’re reading.

(Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.)

4. It isn’t drinking water. It’s playing.

(Nó không đang uống nước. Nó đang chơi với một quả bóng.)

5. He isn’t washing. He’s cooking.

(Anh ấy không giặt đồ. Anh ấy đang nấu ăn.)

6. They aren’t playing volleyball. They’re chatting.

(Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 21:04

1. C

2. B

3. A

4. C

5. C

6. B

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:38

Dịch đoạn hội thoại:

Ruby: Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại.

Kate: Đó là một ý kiến hay. Tôi có thể mang một ít thịt gà và salad.

Ruby: Tuyệt! Tôi có thể làm một số bánh mì.

Kate: Tôi sẽ yêu cầuAnn mang một ít khoai tây chiên giòn

Ruby: Tôi sẽ gọi điện cho Jessica và xem cô ấy có muốn đến không.

Kate: Hãy gặp nhau tại căn hộ của tôi lúc 11 giờ. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bể bơi.

Ruby: Tuyệt vời. Tôi sẽ ở căn hộ của bạn lúc 11 giờ.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
18 tháng 8 2023 lúc 18:12

1. apologised

2. about

3. of

4. laugh

5. with

Bình luận (1)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:02

A: Where did you go?

B: I went to Phu Quoc.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 4 days.

A: What did you see?

B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took a lot of photos.

A: How many theme parks did you visit?

B: I visited only one theme park.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:08

Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)

Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:08

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

Bình luận (0)