Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:01

1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))

2. delay put off (different)

3. stop using or doing sth give up (different)

4. take care of look after (different)

5. think of come up with (different)

use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
21 tháng 11 2023 lúc 21:28

The verb pattern (c) which is followed by either an infinitive or an -ing form without any change in meaning does not have an example in the text.

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 16:56

Agent: Good morning. What can I 1 do for you?

Woman: Can I ask you about that amazing house that's built on a cliff?

AgentYes, of course. You can 2 take a look at some more pictures on my computer. Look at the view from that sofa!

Woman: I love it. Can I 3 make an appointment to look around?

AgentI'm afraid you can't 4 do that. The house doesn't exist yet! You need to choose a location first. But the house would only 5 take twelve weeks to build.

Woman: I see. I need to find somewhere soon, so I'll have to 6 make up my mind quickly.

AgentCan I ask what you 7 do?

Woman: I'm a yoga teacher.

AgentWhere do you teach?

Woman: At the local sports centre. But if I moved to a bigger house, I'd want to 8 make one room into a yoga studio.

AgentWell, this house would be a great place to 9 do yoga! Just 10 take your yoga mat outside onto the cliff. Imagine the sunrise over the waves, the solitude...

Woman: I suppose you would be alone there ... except for all the people who stop to 11 take photos of your house!

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:40

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:38
1. before               2. after            3. inseparable          

LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs

a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.).

We must work out the answer.

OR We must work the answer out.

b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come after/before the particle.

We must work it out.

c With inseparable phrasal verbs, the object always comes after/before the particle, even when it is a pronoun.

She looks after her dad. She looks after him.

d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable.

We won't run out of energy. We won't run out of it.

(LEARN THIS! Các cụm động từ có thể tách rời và không thể tách rời

a Cụm động từ gồm hai phần có thể tách rời hoặc không thể tách rời. Với các cụm động từ có thể tách rời, tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ (for, up, with, v.v.).

Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

HOẶC Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

b Khi tân ngữ là đại từ (her, it, them, v.v.) nó chỉ có thể đứng trước tiểu từ.

Chúng ta phải giải quyết nó.

c Với cụm động từ không thể tách rời, tân ngữ luôn đứng thứ sau tiểu từ, ngay cả khi nó là đại từ.

Cô chăm sóc cha mình. Cô chăm sóc ông ấy.

d Cụm động từ ba phần luôn không thể tách rời.

Chúng tôi sẽ không cạn kiệt năng lượng. Chúng tôi sẽ không hết nó.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:53

a. A three-part phrasal verb has 'one verb(s) and two particle(s).

(Một cụm động từ ba phần từ có một động từ và 2 tiểu từ)

b. Three-part phrasal verbs are 3transitive (they have a direct object).

(Các cụm động từ ba phần tử là ngoại độn từ (chúng có tân ngữ trực tiếp theo sau))

c. The object always goes 4after the two particles.

(Tân ngữ luôn đi sau hai tiểu từ.)

d. In questions, the three parts of the phrasal verb usually stay together.

(Trong các câu hỏi, ba phần của cụm động từ thường ở cùng nhau)

What kind of course did you sign up for?

(Bạn đã đăng ký loại khóa học nào?)

datcoder
Xem chi tiết
Trường An
5 tháng 11 2023 lúc 22:28

When Tom left school, he learned to drive

When Tom left school, he was learning to driveWhen Tom left school, he had learned to drive
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 0:12

- Past simple: When Tom left school, he learned to drive.

(Khi Tom rời trường học, anh ấy đã học lái xe)

Giải thích: hành động “lean” (học) nối tiếp theo sau hành động “left” (rời)

- Past continuous: When Tom left school, he was learning to drive.

(Khi Tom rời trường, anh ấy đang học lái xe.)

Giải thích: hành động “left” (rời) làm gián đoạn hành động “lean” (học).

- Past perfect: When Tom left school, he had learned to drive.

(Khi Tom rời trường, anh ấy đã học lái xe.)

Giải thích: hành động “lean” (học) là hành động xảy ra trước hành động “left” (rời) trong quá khứ.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:57

acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)

dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)

fair – unfair (công bằng – không công bằng)

honest - dishonest (thật thà – dối trá)

legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)

likely - unlikely (giống – không giống)

surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)

visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
5 tháng 11 2023 lúc 11:08

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm