Liệt kê các số nguyên dương từ 1 đến n
Một số nguyên dương S gồm n chữ số (1 ≤ n ≤ 106).
Yêu cầu: Hãy liệt kê các chữ số ai (1 ≤ i ≤ n) là số nguyên tố xuất hiện trong S theo thứ tự từ trái sang phải, nếu các chữ số tìm được trùng nhau thì chỉ liệt kê lần xuất hiện đầu tiên.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím một dòng chứa số nguyên dương S.
Dữ liệu ra: Ghi ra một dãy các số ai tìm được thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Trường hợp không tìm được thì ghi ra số 0.
Ví dụ:
Bàn phím | Màn hình |
23271 | 2 3 7 |
Giải thích: Các chữ số nguyên tố xuất hiện trong S là 2 3 2 7 nhưng vì số 2 xuất hiện hai lần nên chỉ in ra 2 3 7.
Ràng buộc:
Có 60% test tương ứng với 60% số điểm có 0<n≤6.
Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 6<n≤18.
Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 18<n≤106.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
long long d,i,x;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long n)
{
for (long long i=2; i<=sqrt(n); i++)
if (n%i==0) return(false);
return(true);
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>st;
d=st.length();
for (i=0; i<=d-1; i++)
{
x=int(st[i)-48;
if ((x>1) and (ktnt(x)==true)) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
cho số nguyên dương n.hãy liệt kê các ước số nguyên tố của n
def liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n):
uoc_so_nguyen_to = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0:
is_prime = True
for j in range(2, int(i**0.5) + 1):
if i % j == 0:
is_prime = False
break
if is_prime:
uoc_so_nguyen_to.append(i)
return uoc_so_nguyen_to
n = int(input("Nhập số nguyên dương n: "))
uoc_so_nguyen_to = liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n)
print("Các ước số nguyên tố của", n, "là:", uoc_so_nguyen_to)
def is_prime(num):
if num < 2:
return False
for i in range(2, int(num**0.5) + 1):
if num % i == 0:
return False
return True
def find_prime_factors(n):
prime_factors = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0 and is_prime(i):
prime_factors.append(i)
return prime_factors
n = int(input("Nhap vào so nguyen duong n: "))
prime_factors = find_prime_factors(n)
print("Cac uoc so nguyen to của", n, "la:", prime_factors)
Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if ((n%i==0) and (i%2==1)) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài tập về nhà:
Bài 1: Liệt kê tất cả các ước số nguyên dương của n trong Python.
try:
n=int(input('Nhap n:'))
if n<0:
print('Vui long nhap n>0:')
else:
for i in range(1,n+1):
if n%i==0:
print(i,end=' ')
except:
print('Dinh dang dau vao khong hop le!)
Bài 1. Cho số nguyên dương N, dãy các số nguyên dương a1, a2, a3,…,aN và một số nguyên dương x. Trình bày thuật toán kiểm tra xem số x có trong dãy hay không? (có thể trình bày thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối).
Giả sử có dãy số: a1, a2, a3, a4. Trong đó:
- a1: là ngày sinh của học sinh.
- a2: là tháng sinh của học sinh.
- a3: là năm sinh của học sinh.
- a4: là số 2021.
- x: là số 15.
Hãy trình bày các bước để kiểm tra x có trong dãy a1, a2, a3, a4 hay không?
Ví dụ: học sinh sinh ngày 18/05/2005 thì cần trình bày các bước để kiểm tra số 15 có trong dãy số 18, 5, 2005, 2021 hay không?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[4],n,x;
int main()
{
cin>>n>>x;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==x)
{
cout<<"YES";
break;
}
cout<<"NO";
return 0;
}
cho N và dãy nguyên dương a1,a2,...,aN và một số nguyên dương x. hãy tính tổng các số hạng có giá trị bé hơn x trong dãy
Hãy giải bài toán bằng cách liệt kê và sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,t,a;
int main()
{
cin>>n>>x;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cout<<a;
if (a<x) t=t+a;
}
cout<<t;
return 0;
}
Mng giúp mình với ạ
Học sinh trình bày thuật toán (Liệt kê hoặc sơ đồ khối) cho bài toán sau:
Tìm các số là số nguyên tố trong dãy có N số nguyên dương
dạng liệt kê:
B1: Nhập số nguyên dương N
B2: Nếu N=1, thông báo N ko phải số nguyên tố, kết thúc
B3: Nếu N ∈ (1;4), thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B4: i <-- 2
B5: Nếu i>[√N] thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B6: Nếu N chia hết cho i thì thông báo N ko phải là số nguyên tố, kết thúc
B7: i <-- i+1 rồi quay lại bước 5.
1. liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 50
2.liệt kê các số nguyên tố bé hơn 100
các số nguyên tố nhỏ hơn 50: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47
các số nguyên tố nhỏ hơn 100:53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
tk
1) 2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,47,49
2) 2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,47,49,53,59,61,67,73,79,83,97
Bài 1. Cho tập hợp 4 gồm các số tự nhiên chia 4 dư 1 và
nhỏ hơn 20.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần từ của nó.
b) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần từ là số nguyên tố của tập hợp 4.
\(a,A=\left\{1;5;9;13;17\right\}\\ b,B=\left\{1;5;13;17\right\}\)
\(a,A=\left\{1;5;8;13;17\right\}\\ b,B=\left\{5;13;17\right\}\)