Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:43

A: It's Family Fun Day at the school on Saturday. What do you want do do?

B: I like the family sports and face paiting.

A: Right, and what about the costume competition?

B: OK. Let's go to the costume competition and the mini zoo. Then we can watch fireworks in the evening.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:43

Tạm dịch:

A: Đó là Ngày Gia đình Vui vẻ tại trường vào Thứ Bảy. Bạn muốn làm gì?

B: Mình thích các môn thể thao gia đình và vẽ khuôn mặt.

A: Được, còn phần thi trang phục thì sao?

B: Đồng ý. Hãy đến với phần thi hóa trang và vườn thú nhỏ xinh. Sau đó, chúng ta có thể ngắm pháo hoa vào buổi tối.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

A: Excuse me. Are we near the market here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)

B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.

(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)

A: Oh, OK. How far is it from here?

(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng mười phút đi bộ.)

A: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:51

Sam: Where should we go on the trip.

(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi này.)

Max:  (1) We should go to Blackwood Forest.      

(Chúng ta nên đến Rừng gỗ đen.)         

Sam: What (2) can we go on the trip?       

(Chúng ta có thể đi những gì trong chuyến đi?)          

Max: We can go hinking and rafting.  

(Chúng ta có thể đi bộ đường dài và đi bè.)                        

Sam: Can we go swimming there?

(Chúng ta có thể đi bơi ở đó không?)

Max: (3) No, we can’t. It is too dangerous.

(Không, chúng ta không thể. Nó quá nguy hiểm.)

Sam: Should I bring a coat?

(Tôi có nên mang theo áo khoác không?)

Max: (4) Yes, you should. It’s really cold tonight.

(Có, bạn nên. Đêm nay trời rất lạnh.)

Sam: Should we go by bus?

(Chúng ta có nên đi bằng xe buýt không?)

Max: (5) No, we shouldn’t. It’s really slow.

(Không, chúng ta không nên. Nó thực sự chậm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:12

Interviewer: Hi. It's great to meet you. I've got a few questions for you, if that's OK.

(Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.)

Pop star: Sure. Go ahead.

(Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên.)

Interviewer: Great. So, when did you decide to become a singer?

(Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?)

Pop star: Good question. (1) I decided when I was at school.

(Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.)

Interviewer: Really? How old were you?

(Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?)

Pop star: (2) Oh, about ten, I think.

(Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.)

Interviewer: That's interesting. Where did you go to school?

(Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?)

Pop star: Erm, in Texas at first, but then we moved to New York.

(Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.)

Interviewer: Cool! Did you enjoy living there?

(Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?)

Pop star: Sure. (3) It was quite exciting to be in a big city.

(Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.)

Interviewer: One more question. What was the most exciting moment in your career?

(Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?)

Pop star: Mmm. That's a difficult one. (4) l guess it was when I sang with Beyoncé last year.

(Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.)

Interviewer: Ah yes, of course. That was great. Thanks for your time.  

(À vâng, tất nhiên rồi. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.)

Pop star : You're welcome.

(Không có gì.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

Dịch bài nghe: 

Được rồi, Jasmine, Garret, đến lượt bạn. Garret, hãy nhớ bạn là người phỏng vấn. Jasmine, bạn là ngôi sao nhạc pop.

Người phỏng vấn: Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Bạn cứ tự nhiên.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?

Ngôi sao nhạc pop: Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.

Người phỏng vấn: Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?

Ngôi sao nhạc pop: Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.

Người phỏng vấn: Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.

Người phỏng vấn: Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.

Người phỏng vấn: À vâng, tất nhiên. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.

Ngôi sao nhạc pop: Không có gì.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:19

(1)What’s on?
(2)What do you want
(3)I’m not really interested
(4)I like the sound
(5)what about
(6)Let’s go

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:09

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1) What’s on?

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2) What do you want to do?

Ben: Well, (3) I’m not really interested in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4) I like the sound the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5) what about the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6) Let’s go to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

Tạm dịch bài hội thoại:

Ben: Có một ngày vui vẻ của gia đình trong thị trấn vào Chủ nhật kìa.

Jack: À ừm. Chuyện gì vui không?

Ben: Rất nhiều thứ khác nhau. Nhìn này.

Jack: Bạn muốn làm gì?

Ben: À, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.

Jack: Không á? Nhưng mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.

Ben: Được thôi, và còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?

Jack: Ừm, được đó. Chúng ta hãy đi đến bữa tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.

Ben: Đồng ý. Tuyệt thật.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
2 tháng 2 2023 lúc 15:13

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?

Diana: There are (2) ___some__ eggs.

Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?

Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.

Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.

Lee: OK, I'll start cooking.

Bình luận (0)
Bagel
2 tháng 2 2023 lúc 15:14

1 the

2 some

3 any

4 an

5 a

6 any

7 some

8 some

9 any

Bình luận (0)