5. Work in pair. How many more words can you add to the list in exercise 4 in three minutes?
(Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào trong danh sách ở bài 4 trong vòng 3 phút?)
Exercise 4. Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. How many questions can you make in five minutes?
(Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ trong ma trận. Bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút?)
CELEBRATE | GO TO BED | LIVE |
LIKE | YOU | DO |
WHERE | YOUR PARENTS | HELP AT HOME |
YOUR BEST FRIEND | WHEN | YOUR TEACHER |
DOES | COOKING | HOW OFTEN |
- Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
- Where does your best friend live?
(Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)
- Do your parents like cooking?
(Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)
- Does your teacher like coooking?
(Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)
- How often do you help at home?
(Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)
- How often does your friend help at home?
(Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)
- When do you celebrate?
(Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)
- When does your teacher celebrate?
(Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)
- When do you go to bed?
(Khi nào bạn đi ngủ?)
- When does your best friend go to bed?
(Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)
1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes.
(Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút.)
call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).
5. Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3.
(Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)
admit (thú nhận); agree (đồng ý); help (giúp đỡ); mind (phiền); offer (cho); promise (hứa)
Infinitive: agree, offer, promise, help
-ing form: admit, mind
bare form: help
8. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào văn bản trong bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che lại và kể lại câu chuyện bằng lời của bạn.)
The writer had an exciting flight last week, and it was quite funny too. At the airport, they collected their boarding passes at the check-in desk, and the mother checked their gate number on the departure screen. Then they left their bags at the bag drop. At the security checks, they put their passports in the trays with their hand luggage. While they were eating in the departure lounge, the mother realised she'd left her passport at the security check. She jumped up and ran back in a complete panic. Then the father said they were calling their flight number. He called the mother to tell her to meet them at departure gate 5, after passport control. The mother came back holding her passport in the air and they queued up to board. The flight attendant checking their tickets was confused. She said it wasn’t their flight. She showed the father their tickets, and he realised the flight number was different! They all had to run to another gate and got there just as they were closing it.
(Người viết đã có một chuyến bay thú vị vào tuần trước, và nó cũng khá hài hước. Tại sân bay, họ lấy thẻ lên máy bay của mình tại bàn làm thủ tục, và người mẹ kiểm tra số cổng của họ trên màn hình khởi hành. Sau đó, họ để quên túi xách của mình tại điểm rơi túi. Khi kiểm tra an ninh, họ để hộ chiếu vào khay cùng với hành lý xách tay. Trong khi họ đang ăn ở phòng chờ khởi hành, người mẹ nhận ra rằng cô đã để quên hộ chiếu của mình khi kiểm tra an ninh. Cô ấy bật dậy và chạy lại trong tình trạng hoàn toàn hoảng loạn. Sau đó, người cha nói rằng họ đang gọi số chuyến bay của họ. Anh ta gọi cho người mẹ để bảo cô ấy gặp họ ở cổng khởi hành số 5, sau khi kiểm soát hộ chiếu. Người mẹ quay lại cầm hộ chiếu của mình và họ xếp hàng chờ lên máy bay. Tiếp viên hàng không kiểm tra vé của họ đã bối rối. Cô ấy nói đó không phải là chuyến bay của họ. Cô cho người cha xem vé của họ, và ông nhận ra số hiệu chuyến bay khác nhau! Tất cả họ phải chạy đến một cánh cổng khác và đến đó ngay khi họ đang đóng nó.)
7. Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4.
(Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4.)
+ The old market in Hoi An is spectacular.
(Chợ Hội An rất đẹp mắt.)
+ I think Hue is a very peaceful place.
(Tôi nghĩ Huế là một nơi rất yên bình.)
+ In my opinion, Hanoi is touristy and expensive.
(Theo tôi thì Hà Nội hút khách du lịch và đắt đỏ.)
a. Add four activities to the list. In fours: Talk about how you feel about each activity in the list and say why you like or don't like the activities.
(Thêm 4 hoạt động vào danh sách sau. Trong 4 hoạt động đó: Nói về cảm nhận của em đối với từng hoạt động trong danh sách và nói lý do tại sao em thích hoặc không thích các hoạt động đó.)
Do you like doing yoga? (Bạn có thích tập yoga không?)
doing yoga
going shopping
going to the cinema
reading books
playing football
- I like doing yoga because it really improves my health.
(Tôi thích tập yoga vì nó thực sự giúp cải thiện sức khỏe của tôi.)
- I can’t stand going shopping because it wastes a lot of money.
(Tôi không thể chịu đựng được việc đi mua sắm vì nó lãng phí rất nhiều tiền.)
B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)
pack
carry-on
suncream
check-in
passport
charger
exchange
take
5. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you.
(Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)
I don't agree that … (Tôi không đồng ý rằng)
I'm not sure that … (Tôi không chắc rằng)
I agree that … (Tôi đồng ý rằng)
I wouldn't say that … (Tôi sẽ không nói rằng)
1. I’m not sure the weather will be controlled by humans.
(Tôi không chắc là thời tiết sẽ bị điều khiển bởi con người.)
2. I agree that we will all be connected to computers so that we can think faster.
(Tôi đồng ý rằng chúng ta sẽ hoàn toàn kết nối với máy tính nên ta có thể suy nghĩ nhanh hơn.)
3. I don’t agree that only two languages will be spoken in the world (English and Chinese).
(Tôi không đồng ý rằng chỉ có hai ngôn ngữ được nói trên toàn cầu là tiếng Anh và tiếng Trung.)
4. I wouldn’t say hotels will be built on the moon.
(Tôi sẽ không nói rằng khách sạn sẽ được xây trên mặt trăng.)
Exercise 3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.
(Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.)
KEY PHRASES |
Time expressions 1. …………….. the holidays / the summer / the evening/... 2. …………….. 6 a.m./2.30 p.m. / ... 3. …………….. weekdays / Monday / Tuesday ... 4. …………….. .the weekend, New Year... |
KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)
Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)
1. in the holidays / the summer / the evening/...
(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)
2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...
(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)
3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...
(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)
4. at the weekend, New Year...
(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)