Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:12

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:40

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:32

1. A. Underline the correct word in each sentence. 

(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. It’s my / mine / me passport.

2. These keys are you / your / yours.

3. This car belongs to my / me / mine.

4. Is this he / his / him ticket?

5. These bags are their / theirs / them.

6. Does this camera belong to she / her / hers?

7. These books are our / ours / us.

8. This watch belongs to me / my / mine.

9. They belong to us / our /ours.

10. Is this you / your / yours luggage?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:43

before

before

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:05

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:35

- In 2018, Finland was the happiest in the world.

(Năm 2018, Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:11

1. The movie is at Saturday at three o'clock. => on

Giải thích: Trước ngày trong tuần (Saturday: thứ Bảy) dùng giới từ "on".

The movie is on Saturday at three o'clock. 

(Phim chiếu vào lúc ba giờ thứ Bảy.)

2. This movie weren't very good. In fact, it was terrible. => wasn't

Giải thích: Chủ ngữ "movie(phim) số ít nên dùng động từ "wasn't".

This movie wasn't very good. In fact, it was terrible.

(Phim này không hay lắm. Thật ra thì, nó thật khủng khiếp.)

3. Quang Trung were a famous Vietnamese king. => was

Giải thích: Chủ ngữ "Quang Trung" số ít nên dùng động từ "was".

Quang Trung was a famous Vietnamese king.

(Quang Trung là một vị vua nổi tiếng của Việt Nam.)

4. The movie is on in the evenings. It starts in seven o'clock. => at

Giải thích: Trước giờ (seven o'clock - 7 giờ) dùng giới từ "at".

The movie is on in the evenings. It starts at seven o'clock.

(Phim chiếu vào các buổi tối. Nó bắt đầu lúc bảy giờ.)

5. They was in the movie theater last night. => were

Giải thích: Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng động từ "were".

They were in the movie theater last night. 

(Họ đã ở rạp chiếu phim tối qua.)

6. Napoleon win forty-three battles and I think he was a great general. => won

Giải thích: Câu đang nói về sự việc trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn => win (v) - won (V2)

Napoleon won forty-three battles and I think he was a great general.

(Napoléon đã thắng bốn mươi ba trận chiến và tôi nghĩ ông ấy là một vị tướng tài ba.)

7. Did you see Flying Fantastic? How wasn't it? => was

Giải thích: Xét về nghĩa câu hỏi nên ở dạng khẳng định "How was it?" (Nó như thế nào?)

Did you see Flying Fantastic? How was it?

(Bạn đã xem Flying Fantastic chưa? Nó thế nào?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:08

2. have => has

3. cleaning => clean

4. Do => Does

5. does => do

6. making => make

7. is => are

 

1. What are Manchester famous for?

(Manchester nổi tiếng về cái gì?)

2. My house have a balcony and a garage.

(Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.)

3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.

(Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.)

4. Do your family have a car?

(Gia đình của bạn có ô tô không?)

5. What housework does you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

6. My sister and I don't making the dinner.

(Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.)

7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.

(Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.)

is

 

has

 

clean

 

Does

 

do

 

make

 

are

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
3 tháng 2 2023 lúc 21:30

1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?

2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.

3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.

4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.

Bình luận (0)