Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 2 2023 lúc 21:24

Before

pack a suitcase

change money

rent a car

After

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

Mẫn Nhi
4 tháng 2 2023 lúc 21:31
Before During
Complete the exam at school. Make a plan for vacation and buy furniture for that plan.Buy sourvenirs .  See a famous place

 

 

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:39

I usually watch TV and read book in my free time.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:31

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:35

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:14

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:29

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

1. Which outdoor activities from the list would you like to do? Why? (Hoạt động ngoài trời nào trong danh sách mà bạn muốn thực hiện? Tại sao?)

I like kite surfing and jet-skiing because I love the feeling of flying in the wind. (Tôi thích lướt ván diều và mô tô nước vì tôi yêu cảm giác được bay với gió.)

2. Which would you dislike? Why? (Cái nào bạn không thích? Tại sao?)

I hate kayaking and mountain biking because they require a good physical health and doing these activities is really tired. (Tôi không thích chèo thuyền kayak và đạp xe leo núi vì chúng cần sức khỏe thể chất tốt và thực hiện các hoạt động này rất mệt mỏi.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 18:45

- Which activity don’t you like the most? 

(Bạn không thích hoạt động nào nhất?)

- I can’t stand riding a bike because I usually feel tired after doing it. 

(Tôi cực kỳ không thích đạp xe vì tôi thường cảm thấy mệt sau khi tập.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:09

1. maths (môn Toán)

2. science (môn Khoa học)

3. PE (môn Thể dục)

4. English (môn Tiếng Anh)

5. art (môn Mỹ thuật)

6. ICT (môn Công nghệ thông tin và truyền thông)

7. geography (môn Địa lý)

8. history (môn Lịch sử)

9. Spanish (môn Tiếng Tây Ban Nha)