Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:24

- I think being a cashier is good for me. I am a careful person and I want to earn more money. The job is easy and well-paid so I will do it well.

(Tớ nghĩ là làm một nhân viên thu ngân thì phù hợp tớ. Tớ là một người cẩn thận và tớ muốn kiếm nhiều tiền. Công việc này lại dễ và được trả lương cao nên tớ sẽ làm tốt.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:24

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:40

- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.

(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)

- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.

(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.

(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)

- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.

(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.

(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.

(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)

- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.

(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:31

Student 1: Do you know any theme parks in Hanoi?

Student 2: Oh, I know Thu Le Park.

Student 1: Can you tell me a little about that park?

Student 2: Yes. It is one of the oldest amusement parks in Vietnam. It has been opened since 1975.

Student 1: What can I do in this park?

Student 2: You can see many wild animals here such as tigers, elephants, lions, bears, and giraffes. In addition,  you can take a walk around the park.

Student 1: Oh, that sounds interesting. I will go there this weekend.

Student 2: Yes. See you there.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:31

Dịch đoạn hội thoại:

Học sinh 1: Bạn có biết công viên giải trí nào ở Hà Nội không?

Học sinh 2: Ồ, tôi biết công viên Thủ Lệ.

Học sinh 1: Bạn có thể giới thiệu cho tôi một chút về công viên đó được không?

Học sinh 2: Vâng. Đó là một trong những công viên giải trí lâu đời nhất Việt Nam. Nó bắt đầu mở cửa từ năm 1975.

Học sinh 1: Tôi có thể làm gì ở công viên này?

Học sinh 2: Bạn có thể thấy nhiều loài động vật hoang dã ở đây như hổ, voi, sư tử, gấu, hươu cao cổ. Ngoài ra, bạn có thể đi dạo xung quanh công viên.

Học sinh 1: Ồ, nghe có vẻ thú vị đó. Tôi sẽ đến đó vào cuối tuần này.

Học sinh 2: Vâng. Hẹn gặp lại bạn ở đó.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:23

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 18:06

Bài nghe:

Like physical museums that museums can transport visitors to the past. For example, the museum of flight, Seattle USA, shows its visitors the early days of aviation history. But virtual museums have a number of benefits. To begin with they enable people to admire precious heritages around the world without doing any damage to them. Thanks to virtual museums, archaeological sites are visually accessible to the public while remaining perfectly preserved. The terracotta warriors and horses museum in China for example gives visitors a virtual experience of sweeping into the tomb, walking among the terracotta soldiers and feeling that facial expressions. In addition to museums of the education and entertainment at the same time making learning more enjoyable and making information memorable. Last but not least, virtual museums are accessible regardless at the time and location. Vietnamese students can easily explore the natural history museum in London without having to travel to the UK.

Tạm dịch:

Giống như bảo tàng vật chất mà có thể vận chuyển du khách về quá khứ. Ví dụ, bảo tàng máy bay, Seattle Hoa Kỳ, cho du khách thấy những ngày đầu của lịch sử hàng không. Nhưng bảo tàng ảo cũng có một số lợi ích. Đầu tiên, chúng cho phép mọi người chiêm ngưỡng những di sản quý giá trên khắp thế giới mà không gây ra bất kỳ tổn hại nào cho chúng. Nhờ có các bảo tàng ảo, công chúng có thể tiếp cận trực quan các địa điểm khảo cổ trong khi chúng vẫn được bảo tồn hoàn hảo. Ví dụ, bảo tàng chiến binh đất nung và ngựa ở Trung Quốc mang đến cho du khách trải nghiệm ảo khi quét vào lăng mộ, đi bộ giữa những người lính đất nung và cảm nhận nét mặt đó. Ngoài ra, các bảo tàng về giáo dục và giải trí đồng thời làm cho việc học tập thú vị hơn và làm cho thông tin đáng nhớ. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các bảo tàng ảo có thể truy cập được bất kể thời gian và địa điểm. Sinh viên Việt Nam có thể dễ dàng khám phá bảo tàng lịch sử tự nhiên ở London mà không cần phải sang Anh.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 18:06

Visitors can see what the past was like.

(Người tham quan có thể xem quá khứ như thế nào.)

Heritages can be admired without any damage.

(Các di sản có thể được bảo tồn mà không bị hư hại.)

They offer education and entertainment.

(Cung cấp sự giáo dục và giải trí.)

Visitors can access virtual museums regardless of time and location.

(Khách thăm quan có thể truy cập bảo tàng ảo không kể thời gian và địa điểm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:38

10. going to English club with Sam

(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)

12. visiting grandparents in the countryside

(thăm ông bà ở quê)

14. climbing the mountain near house with brother

(leo núi gần nhà với anh trai)

We are going to the local museum on Thursday afternoon.

(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)

Bình luận (0)
Phong Mạc
Xem chi tiết