Tìm số nguyên x,y thỏa mãn:
a)3x(y+1)+y+1=7
Tìm số nguyên x,y thỏa mãn:
a)3x(y+1)+y+1=7
\(a,3x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=7\\ =>\left(3x+1\right)\left(y+1\right)=7\)
\(+,TH1:\left\{{}\begin{matrix}3x+1=1\\y+1=7\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=6\end{matrix}\right.\\ +,TH2:\left\{{}\begin{matrix}3x+1=7\\y+1=1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=0\end{matrix}\right.\\ +,TH3:\left\{{}\begin{matrix}3x+1=\left(-1\right)\\y+1=\left(-7\right)\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\\y=-8\end{matrix}\right.\\ +,TH4:\left\{{}\begin{matrix}3x+1=-7\\y+1=-1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{8}{3}\\y=-2\end{matrix}\right.\)
a, 3x ( y+1) + y + 1 = 7
(y+1)(3x +1) =7
th1 : \(\left\{{}\begin{matrix}y+1=1\\3x+1=7\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}y=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
th2: \(\left\{{}\begin{matrix}y+1=-1\\3x+1=-7\end{matrix}\right.\)=> x = -8/3 (loại)
th3: \(\left\{{}\begin{matrix}y+1=7\\3x+1=1\end{matrix}\right.\)=> \(\left\{{}\begin{matrix}y=6\\x=0\end{matrix}\right.\)
th 4 : \(\left\{{}\begin{matrix}y+1=-7\\3x+1=-1\end{matrix}\right.\)=> x=-2/3 (loại)
Vậy (x,y)= (2 ;0); (0; 6)
b, xy - x + 3y - 3 = 5
(x( y-1) + 3( y-1) = 5
(y-1)(x+3) = 5
th1: \(\left\{{}\begin{matrix}y-1=1\\x+3=5\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=8\end{matrix}\right.\)
th2: \(\left\{{}\begin{matrix}y-1=-1\\x+3=-5\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}y=0\\x=-8\end{matrix}\right.\)
th3: \(\left\{{}\begin{matrix}y-1=5\\x+3=1\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}y=6\\x=-2\end{matrix}\right.\)
th4: \(\left\{{}\begin{matrix}y-1=-5\\x+3=-1\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}y=-4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
vậy (x, y) = ( 8; 2); ( -8; 0); (-2; 6); (-4; -4)
c, 2xy + x + y = 7 => y = \(\dfrac{7-x}{2x+1}\) ; y ϵ Z ⇔ 7-x ⋮ 2x+1
⇔ 14 - 2x ⋮ 2x + 1 ⇔ 15 - 2x - 1 ⋮ 2x + 1
th1 : 2x + 1 = -1=> x = -1; y = \(\dfrac{7-(-1)}{-1.2+1}\) = -8
th2: 2x+ 1 = 1=> x =0; y = 7
th3: 2x+1 = -3 => x = x=-2 => y = \(\dfrac{7-(-2)}{-2.2+1}\) = -3
th4: 2x+ 1 = 3 => x = 1 => y = \(\dfrac{7+1}{2.1+1}\) = 2
th5: 2x + 1 = -5 => x = -3=> y = \(\dfrac{7-(-3)}{-3.2+1}\) = -2
th6: 2x + 1 = 5 => x = 2; ; y = \(\dfrac{7-2}{2.2+1}\) =1
th7 : 2x + 1 = -15 => x = -8; y = \(\dfrac{7-(-8)}{-8.2+1}\) = -1
th8 : 2x+1 = 15 => x = 7; y = \(\dfrac{7-7}{2.7+1}\) = 0
kết luận
(x,y) = (-1; -8); (0 ;7); ( -2; -3) ; ( 1; 2); ( -3; -2); (2;1); (-8;-1);(7;0)
3xy−2x+5y=293xy−2x+5y=29
9xy−6x+15y=879xy−6x+15y=87
(9xy−6x)+(15y−10)=77(9xy−6x)+(15y−10)=77
3x(3y−2)+5(3y−2)=773x(3y−2)+5(3y−2)=77
(3y−2)(3x+5)=77(3y−2)(3x+5)=77
⇒(3y−2)⇒(3y−2) và (3x+5)(3x+5) là Ư(77)=±1,±7,±11,±77Ư(77)=±1,±7,±11,±77
Ta có bảng giá trị sau:
Do x,y∈Zx,y∈Z nên (x,y)∈{(−4;−3),(−2;−25),(2;3),(24;1)}
Bài 1.
a) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: (x + y + 1) ^ 3 = 7 + x ^ 3 + y ^ 3
b) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: y ^ 2 + 2xy - 8x ^ 2 - 5x = 2
a) \(\left(x+y+1\right)^3=x^3+y^3+7\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3+3\left(x+y\right)\left(x+y+1\right)+1=x^3+y^3+7\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)\left(x+y+1\right)+1=x^3+y^3+7\)
\(\Leftrightarrow3\left(x+y\right)\left(x+y+xy+1\right)=6\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)\left[x\left(1+y\right)+1+y\right]=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(x+y\right)=2\)
\(\Rightarrow x+1,y+1,x+y\) là các ước của 2.
Ta thấy 6 có 2 dạng phân tích thành tích 3 số nguyên là \(\left(2;1;1\right)\) và\(\left(2;-1;-1\right)\).
- Xét trường hợp \(\left(2;1;1\right)\). Ta có 3 trường hợp nhỏ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=2\\y+1=1\\x+y=1\end{matrix}\right.\) ; \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\y+1=2\\x+y=1\end{matrix}\right.\) ; \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\y+1=1\\x+y=2\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta có \(\left(x,y\right)=\left(1;0\right),\left(0;1\right)\).
- Xét trường hợp \(\left(2;-1;-1\right)\). Ta có 3 trường hợp nhỏ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=2\\y+1=-1\\x+y=-1\end{matrix}\right.\) ; \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\y+1=2\\x+y=-1\end{matrix}\right.\) ; \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\y+1=1\\x+y=2\end{matrix}\right.\).
Giải ra ta có: \(\left(x;y\right)=\left(1;-2\right),\left(-2;1\right)\).
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(0;1\right),\left(1;0\right),\left(1;-2\right),\left(-2;1\right)\)
b) \(y^2+2xy-8x^2-5x=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2xy+y^2\right)-\left(9x^2+5x\right)=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-9\left(x^2+\dfrac{5}{9}x+\dfrac{25}{324}\right)+\dfrac{25}{36}=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-9\left(x+\dfrac{5}{18}\right)^2=\dfrac{47}{36}\)
\(\Leftrightarrow6^2.\left(x+y\right)^2-3^2.6^2\left(x+\dfrac{5}{18}\right)^2=47\)
\(\Leftrightarrow\left(6x+6y\right)^2-\left(18x+5\right)^2=47\)
\(\Leftrightarrow\left(6x+6y-18x-5\right)\left(6x+6y+18x+5\right)=47\)
\(\Leftrightarrow\left(6y-12x-5\right)\left(24x+6y+5\right)=47\)
\(\Rightarrow\)6y-12x-5 và 24x+6y+5 là các ước của 47.
Lập bảng:
6y-12x-5 | 1 | 47 | -1 | -47 |
24x+6y+5 | 47 | 1 | -47 | -1 |
x | 1 | \(\dfrac{-14}{9}\left(l\right)\) | \(\dfrac{-14}{9}\left(l\right)\) | 1 |
y | 3 | \(\dfrac{50}{9}\left(l\right)\) | \(-\dfrac{22}{9}\left(l\right)\) | -5 |
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm (x;y) nguyên là (1;3) và (1;-5)
Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:
a,|x+4|+|y-2|=3 b,|2x+1|+|y-1|=4 c,|3x|+|y+5|=5 d,|5x|+|2y+3|=7
a,ta co
|x+4|+|y-2|=3
=>|x+4|=3=>x+4=3=>x=-1
=>|y-2|=3=>y-2=3=>y=5
b,|2x+1|+|y-1|=4
=>|2x+1|=4=>2x+1=4=>2x=-3=>x=-3/2
=>|y-1|=4=>y-1=4=>y=5
c,|3x|+|y+5|=5
=>|3x|=5=>3x=5=>x=5/3
=>|y+5|=5=>y+5=5=>y=0
c,
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Tìm các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn
a ) y ( x - 2 ) + 3x - 6 = 2
b ) xy + 3x - 2y - 7 = 0
#) Giải :
y( x -2) + 3x - 6 = 0
y( x - 2) + 3( x - 2) = 0
( y + 3 )( x - 2) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y+3=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=-3\\x=2\end{cases}}\)
Mk cx hoq chak đâu ạ :33
#) Giải :
b) xy + 3x - 2y - 7 = 0
xy + 3x - 2y - 6 = 1
x( y + 3) -2(y + 3) = 1
( x-2)( y+3) = 1
Ta có bảng sau :
x - 2 -1 1
y+ 3 -1 1
x 1 3
y -4 -2
Vậy ( x;y) thuộc {(1;3);(-4;-2)}
Chúc bn hok tốt ạ :33
a) y(x-2) + 3x - 6 = 2
=> y(x-2) + 3(x-2) = 2
=> (x-2)(y+3) = 1.2 = (-1).(-2)
-TH1: x - 2 = 1 --> x = 3
y +3 = 2 --> y = -1
-TH2: x - 2 = (-1) --> x = 1
y + 3 = (-2) --> y = -5
-TH3: x - 2 = 2 --> x = 4
y + 3 = 1 --> y = -2
-TH4: x - 2 = (-2) --> x = 0
y + 3 = (-1) --> x = -4
Vậy...
b) xy + 3x -2y - 7 = 0
=> xy + 3x - 2y - 6 = 1
=> (xy+3x) - (2y+6) = 1
=> x(y+3) - 2(y+3) = 1
=> (y+3)(x-2) = 1
-TH1: x - 2 = 1 --> x = 3
y + 3 = 1 --> y = -2
-TH2: x - 2 = (-1) --> x = 1
y + 3 = (-1) --> y = -4
Vậy...
a) \(\dfrac{2x}{-9}\) = 10 phần 91
b) -5 phần 2x = 20 phần 28\
c) 1 phần 3 = -3x phần 36
bài 2
a)Tìm các số nguyên x, y sao cho : -4 phần = x phần 22 = 40 phần
b)Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: -4 phần 8 = x phần -10 = -7 phần y = z phần -24
a: =>-2x=90/91
hay x=-45/91
b: =>2x=-7
hay x=-7/2
c: ->-3x=-12
hay x=4
a) Tìm x: |x-1| + |x-3| =4
b) tìm cặp (x,y) với x,y là các số nguyên thỏa mãn :xy+3x-y=6
a) Tìm x: |x-1| + |x-3| =4
b) tìm cặp (x,y) với x,y là các số nguyên thỏa mãn :xy+3x-y=6
TH1: \(x\le1\)
pt <=> 1-x+3-x=4 <=> 4-2x=4 <=> 2x=0 <=> x=0 (tmđk)
TH2: \(1< x\le3\)
pt <=> x-1+3-x=4 <=> 2=4 vô lý!
TH3: x > 3
pt <=> x-1+x-3=4 <=> 2x-4=4 <=> 2x=8 <=> x=4 (đpcm)
Vậy x=0 và x=4
\(xy+3x-y=6\Leftrightarrow\left(xy+3x\right)-\left(y+3\right)=3\Leftrightarrow x\left(y+3\right)-\left(y+3\right)=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(y+3\right)=3\)
Ta có bảng sau:
x+1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
y+3 | -1 | -3 | 3 | 1 |
x | -4 | -2 | 0 | 2 |
y | -2 | -6 | 0 | -2 |
Vậy có 4 cặp số x;y thỏa mãn là...