đặt câu với từ truyền ngôi
Đặt câu 3 với 3 từ : Truyền thống , Truyền ngôi , Truyền tin
Mỗi từ 1 câu nka . giúp mik vs ạ
Truyền thống yêu nước của nhân dân ta rất nồng nàn
Vua Hùng thứ 18 truyền ngôi lại cho con trai của mình
Sứ giả truyền tin khắp đất nước
1/Truyền thống gói bánh trưng bánh tét vào dịp Tết là truyền thống có từ đời Vua Hùng.
2/Ông vua truyền ngôi lại cho con trai của mình.
3/ Tối qua, lại có một sự truyền tin.
Lễ gói bánh chưng bánh dày là một lễ truyền thống từ rất xưa.
Vua Hùng thứ 6 đã quyết định truyền ngôi cho Lang Liêu
Anh sẽ chạy quanh sở để truyền tin sao?
hoặc
Nếu bước đi theo thánh linh, chúng ta sẽ sốt sắng rao truyền tin mừng Nước Trời.
Nhớ tk cho mình nhé
Đặt 10 câu với động từ tobe cho tất cả các ngôi.5 câu hỏi đặt với ngôi thứ 3 số ít
I am a student
We are in class 6a
They are intelligent
You are very strong
My name is Pham Thi Lam
She is a worker
He is my father
It is a cute dog
Our school is large and beautiful
My mother is very beautiful
đặt câu với ngôi I ( từ buy )
Tham khỏa:
I buy a pencil at the shop over there.
Tiếng việt:
=>Tôi mua một cây bút chì ở cửa hàng bên kia.
đặt câu câu phủ định với ngôi I ( từ buy - bough)
đặt câu nghi vấn với ngôi I ( từ buy - bough)
Did I buy that coat yesterday?
Have I bought those shoes before?
đặt câu với các từ sau: chiếc lá,ngôi sao,vui vẻ,buồn bã
Cái cây nhà em có nhiều chiếc lá
Trên trời có nhiều ngôi sao lấp lánh
Hôm nay em được mẹ mua gấu bông,em rất vui vẻ
Bạn của em không có bạn chơi nên khóc buồn bã
1.những chiếc lá ở trên cây đang đung đưa theo làn gió mát
2.ở trên bầu trời rực rỡ có rất nhiều những ngôi sao đang toả sáng lấp lánh
3.ngày mai em được đi chơi cùng bố mẹ ở công viên,em vui vẻ ghê
4.chú mèo nhà em không có ai chơi cùng nên trông chú thật buồn bã
đặt 4 câu với đại từ thầy ở 3 ngôi khác nhau và một câu dùng để thay thế
Đặt một câu có trợ từ dùng để nhấn mạnh Đặt tình cảm của em đối với ngôi trường em đang học
đặt câu có từ truyền thống [với nghĩa được truyền lại từ đời trước ] giúp em với ạ
Gia đình em có truyền thống "tương thân tương ái".