So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Tổ Hai được phân công trồng cây trên một mảnh đất. Các bạn chia mảnh đất thành 12 phần bằng nhau và trồng cây như sau:
Viết phân số chỉ phần đất trồng mỗi loại cây trên mảnh đất (theo mẫu).
Mẫu: Hoa hồng được trồng trên $\frac{3}{{12}}$ mảnh đất.
Hoa hồng được trồng trên $\frac{3}{{12}}$ mảnh đất.
Hoa cúc được trồng trên $\frac{1}{{12}}$ mảnh đất.
Rau cải được trồng trên $\frac{6}{{12}}$ mảnh đất.
Cà chua được trồng trên $\frac{2}{{12}}$ mảnh đất.
Lập bảng so sánh đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết (theo mẫu SGK, trang 138).
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau :
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | Tế bào xếp xít nhau | Tế bào nằm trong chất cơ bản | Tế bào dài và dày, xếp thành lớp, thành bó | Nơron có thân nối với sợi trục và các sợi nhánh |
Chức năng | Bảo vệ, hấp thụ, tiết | Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. | Co dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể | - Tiếp nhận kích thích. - Xử lí thông tin. - Điều khiển sự hoạt động của các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. |
Lập bảng tổng hợp, so sánh các thể loại theo mẫu.
Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu Phi theo mẫu
Khu vực | Đặc điểm chính của nền kinh tế |
---|---|
Bắc Phi | |
Trung Phi | |
Nam Phi |
Khu vực | Đặc điểm chính của nền kinh tế |
Bắc Phi | - Kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch. - Các nước ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, oliu, cây ăn quả cận nhiệt đới… Các nước phía Nam Xa – ha – ra trồng một số loại cây nhiệt đới như lạc, bông, ngô…nhưng sản lượng không lớn. |
Trung Phi | - Các quốc gia ở Trung Phi phần lớn là nghèo, nền kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu - Đất đai thoái hóa, hạn hán kéo dài và nạn châu chấu là những nguyên nhân chủ yếu khiến nạn đói thường xuyên xảy ra. - Nền kinh tế của nhiều nước trong khu vực thường xuyên rơi vào khủng hoảng do giá nông sản và khoáng sản trên thế giới không ổn định |
Nam Phi | Các nước khu vực Nam Phi có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch, phát triển nhất là Cộng hòa Nam Phi |
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4.
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biếu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh |
Đặc điểm cẩu tạo |
|
|
|
|
Chức năng |
|
|
|
|
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích các loại cây trông so với diện tích đất canh tác
(Nguồn: SGK Địa lí 11 nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng so với diện tích đất canh tác của Trung Quốc.
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích cây trồng của Trung Quốc.
a) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng so với diện tích đất canh tác của Trung Quốc
b) Nhận xét
Từ năm 1978 đến năm 2005, cơ cấu diện tích các loại cây trồng so với diện tích đất canh tác của Trung Quốc có sự thay đổi theo hướng:
- Tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực giảm từ 79% xuống còn 66,0%, giảm 13%, nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu.
- Tỉ lệ diện tích trồng cây hạt có dầu tăng từ 4% lên 9,3%, tăng 5,3%.
- Tỉ lệ diện tích trồng cây bông giảm từ 4% xuống còn 3,7%, giảm 0,3%.
- Tỉ lệ diện tích trồng cây ăn quả tăng từ 2% lên 6,3%, tăng 4,3%.
- Tỉ lệ diện tích trồng các loại cây khác tăng từ 11% lên 14,7%, tăng 3,7%.
Hãy so sánh đặc điểm của các dạng địa hình chính trên Trái Đất (có thể lập bảng)
Dựa vào sơ đồ 1 và kiến thức Sinh học 6, em hãy điền vào vở bài tập vai trò từng thành phần của đất trồng theo mẫu bảng dưới đây:
Các thành phần của đất trồng | Vai trò đối với cây |
Phần khí | |
Phần rắn | |
Phần lỏng |
Các thành phần của đất trồng | Vai trò đối với cây |
Phần khí | Cung cấp Oxi cho cây hô hấp. |
Phần rắn | Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. |
Phần lỏng | Hòa tan các chất dinh dưỡng. |
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | 49604,0 | 33289,6 | 3477,0 | 6692,3 | 5028,5 | 1116,6 |
1995 | 66183,4 | 42110,4 | 4983,6 | 12149,4 | 5577,6 | 1362,4 |
2000 | 90858,2 | 55163,1 | 6332,4 | 21782,0 | 6105,9 | 1474,8 |
2005 | 2107897,6 | 63852,5 | 8928,2 | 25585,7 | 7942,7 | 1588,5 |
Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng ( lấy năm 1990 = 100%)
Xử lý số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO TỪNG NHÓM CÂY TRỒNG (LẤY NĂM 1990= 100%)
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1995 | 133.4 | 126.5 | 143.3 | 181.5 | 110.9 | 122.0 |
2000 | 183.2 | 165.7 | 182.1 | 325.5 | 121.4 | 132.1 |
2005 | 217.5 | 191.8 | 256.8 | 382.3 | 158.0 | 142.3 |