tìm thương và dư : p^3-9x^2-35x+7 cho x-12
tìm thương dư :p^3 - 9x^2 - 35x + 7 cho x - 12
các bạn giải chi tiết
\(f\left(x\right)=x^3-9x^2-35x+7=x^2\left(x-12\right)+3x\left(x-12\right)+\left(x-12\right)+19\)
số dư: 19
p/s: có thể thay trực tiếp f(12)=m =số dư
(x^2+x)^2+9x^2+9x+14
2x^3-35x+75
(x^2+x+1)*(x^2+x+2)-12
\(C=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12\)
Đặt \(x^2+x+1=t\)
Ta được:
\(C=t\left(t+1\right)-12\)
\(C=t^2+t-12\)
\(C=t^2+4t-3t-12\)
\(C=t\left(t+4\right)-3\left(t+4\right)\)
\(C=\left(t+4\right)\left(x-3\right)\)
\(C=\left(x^2+x+5\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(C=\left(x^2+x+5\right)\left(x^2-x+2x-2\right)\)
\(C=\left(x^2+x+5\right)\left[x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)\right]\)
\(C=\left(x^2+x+5\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
Vậy....
\(\left(x^2+x\right)^2+9x^2+9x+14\)
\(=x^4+2x^3+10x^2+9x+14\)
\(=x^4+x^3+2x^2+x^3+x^2+2x+7x^2+7x+14\)
\(=x^2\left(x^2+x+2\right)+x\left(x^2+x+2\right)+7\left(x^2+x+2\right) \)
\(=\left(x^2+x+2\right)\left(x^2+x+7\right)\)
(x2 + x)2 + 9x2 + 9x + 14
= (x2 + x)2 + 9(x2 + x) + 14
= (x2 + x)(x2 + x + 9) + 14
tìm đa thức thương Q và dư R sao cho các đa thức A,B sau đc viết dưới dạng A=B.Q+R biết
A=23x^3+16x-47x^4+14-35x^2+24x^5
B=3x^2-4x-2
tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x-3 dư 2 , f(x) chia cho x+4 dư 9 và f(x) chia cho x^2+x-12 được thương là x^2+3 và còn dư
f(x)= (x-3). Q(x)+2 moi X
f(x)=(x+4).H(x)+9 moi X
=>f(3)= 2
f( -4)= 9
f(x)= (x^2+x-12).(x^2+3)+ ax +b
=(x-3)(x+4). (x^2+3) +ax+b
=>f(3)= 3a+b=2
f(-4)=b -4a=9
=>a= -1; b=5
=> f(x)=(x^2+x-12)(x^2+3)-x+5
= x^4+x^3-9x^2+2x-31
Ta thấy :
x2 +x -12 = x2 +4x - 3x-12
= x(x+4) - 3(x+4)
= (x-3)(x+4)
Vì :
f(x) chia (x-1)(x+4) được x2 + 3 và còn dư
Mà số dư có bậc không vượt quá 1
=> f(x) = (x-3)(x+4)(x2 + 3) +ax +b
Ta có :
f(x) chia (x-3) dư 2
=> f(3)=2
=> 3a+b=2
f(x) chia (x+4) dư 9
=> f(-4)=9
=> b-4a=9
=> 3a+b-b+4a = 2-9
7a = -7
=> a= -1
=> -3 + b =2
b=5
Vậy đa thức f(x) = (x-3)(x+4)(x2 + 3) - x + 5
a) tìm đa thức P(x) thỏa mãn: P(x) chia x+3 dư 1; chia x-4 dư 8; chia cho (x+3)(x-4) được thương là 3x và còn dư
b) Giải phương trình \(\text{(x+1)(6x+8)(6x+7)}^2=12\)
Xin phép tách nhé !!!
\(P\left(x\right)=Q\left(x\right)\left(x+3\right)+1;P\left(x\right)=R\left(x\right)\left(x-4\right)+8\)
\(\left(x+3\right)\left(x-4\right)\) là bậc 2 nên số dư bậc nhất:ax+b
\(P\left(x\right)=\left(x+3\right)\left(x-4\right)3x+ax+b\)
Áp dụng định lý Bezout:
\(P\left(-3\right)=1;P\left(4\right)=8\)
\(\Rightarrow1=P\left(-3\right)=-3a+b\)
\(8=P\left(4\right)=4a+b\)
Ta có \(-3a+b=1;4a+b=8\Rightarrow7a=7\Rightarrow a=1\Rightarrow b=4\)
Khi đó:\(P\left(x\right)=\left(x+3\right)\left(x+4\right)3x+x+4\)
Nếu bạn rảnh thì phá ngoặc ra thành đa thức bậc 3 cũng được nha,thế thì hay hơn,mà mình lại nhác :V
\(\left(x+1\right)\left(6x+8\right)\left(6x+7\right)^2=12\)
\(\Leftrightarrow\left(6x+6\right)\left(6x+8\right)\left(6x+7\right)^2=72\)
Đặt \(6x+7=t\)
Ta có:\(\left(t-1\right)\left(t+1\right)t^2=72\)
\(\Leftrightarrow t^2\left(t^2-1\right)=72\)
\(\Leftrightarrow t^4-t^2-72=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t-3\right)\left(t+3\right)\left(t^2+8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow t=3;t=-3\)
\(\Leftrightarrow6x+7=3;6x+7=-3\)
\(\Leftrightarrow x=-\frac{2}{3};x=-\frac{5}{3}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{-\frac{2}{3};-\frac{5}{3}\right\}\)
a) Vì đa thức chia là đa thức bậc hai nên đa thức dư có bậc không lớn hơn 1. Do đó
\(P\left(x\right)=\left(x+3\right)\left(x-4\right)\cdot3x+ax+b\left(1\right)\)
Thế lần lượt x=-3, x=4 vào (1) ta được \(\hept{\begin{cases}P\left(-3\right)=-3a+b=1\\P\left(4\right)=4a+b=8\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=1\\b=4\end{cases}}\)
Do đó \(P\left(x\right)=.....\)bạn tự nhân vào nhé ( ở (1) ấy )
b) \(\left(x+1\right)\left(6x+8\right)\left(6x+7\right)^2=12\)
\(\Leftrightarrow\left(6x^2+14x+8\right)\left(36x^2+84x+49\right)=12\left(1\right)\)
Đặt \(6x^2+14x+8=t\Rightarrow6t+1=6x^2+84x+49\).Do đó
\(\left(1\right)\Leftrightarrow t\left(6t+1\right)=12\Leftrightarrow6t^2+t-12=0\Leftrightarrow6\left(t-\frac{4}{3}\right)\left(t+\frac{3}{2}\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}t=\frac{4}{3}\\t=-\frac{3}{2}\end{cases}}\)
Rồi biết t rồi tính x cũng dễ thôi. BẠn tự làm tiếp nhé
Bài 1) biết x thuộc z tìm số dư của phép chia
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+1999 chia cho(x^2+8x+12)
Bài2) đa thức f(x) chia cho x-2 thì dư 5 chia cho x-3 thi dư 7 còn khi chia cho (x-2)(x-3) thì được thương và còn dư.Tìm đa thức f(x)
Mn giúp mình với ,,,ít nữa mình phải đi học rồi
bó tay dù sao mk cũng muốn bạn tick cho mk nha
Tìm đa thức F(x) biết rằng F(x)chia cho x-3 dư 2 , F(x) chia cho x+4 dư 9. Còn F(x) chia x2+x-12 được thương x2+3 và còn dư
Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) khi chia cho (x-3) dư 2, khi chia cho (x+4) dư 9. Còn chia cho x2+x-12 thì được thương là x2+3 và còn dư.
Câu hỏi của Bạch Quốc Huy - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Em tham khảo bài tương tự tại đây nhé.
f(x)= (x-3). Q(x)+2 moi X
f(x)=(x+4).H(x)+9 moi X
=>f(3)= 2
f( -4)= 9
f(x)= (x^2+x-12).(x^2+3)+ ax +b
=(x-3)(x+4). (x^2+3) +ax+b
=>f(3)= 3a+b=2
f(-4)=b -4a=9
=>a= -1; b=5
=> f(x)=(x^2+x-12)(x^2+3)-x+5
= x^4+x^3-9x^2+2x-31
# mui #
Bài 1) biết x thuộc z tìm số dư của phép chia
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+1999 chia cho(x^2+8x+12)
Bài2) đa thức f(x) chia cho x-2 thì dư 5 chia cho x-3 thi dư 7 còn khi chia cho (x-2)(x-3) thì được thương là 1- x^2 và còn dư.Tìm đa thức f(x)
Mn giúp mình với ,,,ít nữa mình phải đi học rồi