Chia động từ ở thì hiện tại đơn
Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
is coming
isn't - is going
Do you like
does he drive
drives
don't want - is raining
aren't learning - are visiting
is Lan talking
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising
are always blaming
begins
am
Are you seeing
1. is coming
2. isn't- is going
3. do you like?
4. drives
5. don't want- is raining
6. doesn't learn- will visit
7. is talking
8. doesn't work- has
9. are reading
10. is- are
11. are rising
12. always blame
13. begins
14. are
15. see
chia động từ ở thì hiện tại đơn watch
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1 am
2 doesn't study
3 aren't
4 has
5 have
6 lives
7 are your children
8 works
9 like
9 live
Chia động từ ở các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ đơn, Tương lai đơn:
1.Wather (boil) ......................... at 100 defrees centigrade.
Nêu công thức chia ở thì Hiện tại đơn của các động từ thường ko phải là động từ "To be''
khẳng định
S + V(s/es) + ……I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
phủ định
S + do/ does + not + V (nguyên thể)do not = don’t
does not = doesn’t
nghi vấn
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488
Ví dụ về thì hiện tại đơn
Nêu công thức chia ở thì hiện tại đơn của các động từ thường ko phải là động từ To be?
thể khẳng định :
S + V(s/es) + ……I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
thể phủ định:
S + do/ does + not + V (nguyên thể)do not = don’t
does not = doesn’t
Thể Nghi vấn :
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
Cách chia V-s hoặc V-es
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…
~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
1. Khẳng định: S + V(s/es) +...
2. Phủ định: S+ don't/ doesn't + V(ng thể)+...
3. Nghi vấn : Do/Does + S+ V( ng thể)+.....
chia động từ ở thì hiện tại đơn
he ( be) .........................good at english
Trả lời :
he ( be) .............is............good at english
~~Học tốt~~
Tham khảo
He is good at English
Học tốt
Tíc cho mình
Đáp án :
he ( be) ...........is..............good at english.
Hok tốt
chia động từ dưới đây ở thì Hiện tại đơn ( Present simple) hoặt Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
30. What_________________she (do)________________at 7.00 am?
các bạn giúp mình nhé
Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn
1. I ___________ (go) swimming twice a week.
2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.
5. London ___________ (be) a very big country.
6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.
7. They ___________ (help) the teacher right now.
8. She ___________ (stay) in a hotel.
9. I ___________ (travel) a lot these days.
10. We ___________ (study) science at present
11. Duong normally (walk) __________ to school, but today he (go) __________ by bus.
12. Every night, We (go) __________ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) __________ Music but I (like) __________ Math
14. Now, they (stay) __________ in Hoi An .
15. My father (read) __________ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) __________.
17. Nga usually (listen) ________ to the teacher in the class, but she (not listen) _______ now.
18. Where (be) __________ your father?
- He (be) __________ living room.
19. Mr.Smith often (teach)____ class 4A1,but this morning he (teach)_____class 4A2.
20. There (be) __________ many flowers in our garden.
Mấy câu mình làm đúng ko?:3
go
are
has
watches
is
am/ are
are helping
stays
travel
are studying
walks/ is going
go
likes/ like
are staying
reads
is running
listens/ is not listening
is/ is
teaches/ is teaching
are
1. I _____go______ (go) swimming twice a week.
2. Cars _____are______ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ______has_____ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___watches________ (watch) TV after dinner.
5. London ___is________ (be) a very big country.
6. I _____am______ (be) a student and my parents ____are_______ (be) teachers.
7. They ____are helping_______ (help) the teacher right now.
8. She ___stays________ (stay) in a hotel.
9. I ______travel_____ (travel) a lot these days.
10. We ____are studying_______ (study) science at present
11. Duong normally (walk) ____walks______ to school, but today he (go) _____goes_____ by bus.
12. Every night, We (go) ____go______ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) ____likes______ Music but I (like) ____like______ Math
14. Now, they (stay) ____are studying______ in Hoi An .
15. My father (read) _____reads_____ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) ___is running_______.
17. Nga usually (listen) ___listens_____ to the teacher in the class, but she (not listen) ____isn't listening___ now.
18. Where (be) ___is_______ your father?
- He (be) ____is______ living room.
19. Mr.Smith often (teach)_teaches___ class 4A1,but this morning he (teach)__teaches___class 4A2.
20. There (be) __are________ many flowers in our garden.
1. go
2. are
3. has
4. watches
5. is
6. am- are
7. are helping
8.stays
9. travel
10. are studying
11. walks - is going
12. go
13. likes - like
14. are staying
15. reads
16. is running
17. listens - isn't listening
18. is - is
19. teaches - is teaching
20. are
Nêu công thức chia ở thì hiện tại đơn của động từ "To be"
Ai giỏi ah giúp
Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is
Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am
Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are
Khẳng định | S + am/is/are + …… |
Phủ định | S + am/is/are + not + .... |
Nghi vấn
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
+)he/she/it + Ves
you / we/they /I+ V
-) he/she/it + does n't + v
you / we/they /I+ don't+ V