III. Chia động từ dưới đây ở Thì Hiện tại đơn hoặc Thì Hiện tại tiếp diễn
1. Listen! My father (sing)________________________a song.
2. Every night, We (go)________________________to bed at 09p.m
3. Han (like)_______________Music but she (like)____________________Math
4. Now, they (stay)___________________________in HCM .
5. My Mother (read)__________________________a newspaper in the afternoon
6. Look! Han (run)______________________.
7. Lan usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.
8. Where _____________________ your mother (be)?
– She (be)________ living room. She (watch) ______TV.
9.____________they (go) to school by bike today?
10. There(be)___________many flowers in our garden.
11. Everyday,Mr.Hoang (not go)_______________________to work by motorbike.
12. In the winner, I rarely (go)_______ sailing and (go)________ to school.
13. I (write)_____________________ a letter to my friend now.
14. At 11 a.m every day, I (have)_______ lunch and (go)________ to bed.
15.On thursday, I (have)____________ math and Art.
16.On Saturday, I (have)____________ English.
18. 17.At the moment, I (eat)_______)__________________ close friend.
20.___________your father (walk)_________to market?
8.chia các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn phù hợp nhất.
1.A: What is Molly doing now? B:She................(wash) dishes in the kitchen.
2..............(Molly/decorate)her sister's birthday cake right now?
3.My mother usually..............(wash) the dishes after meals.
4.................(your young sister/wear) a T-shirt and a flower skirt?
5.He rarely...............(play) chess with his friends.
6.My daughter.....................(learm) English in an extra-class this evening.
7.We..................(move) to the USA and visiting our grandfather in November.
8.she often..................(clean) her room after dinner
9.My family....................(go) on holiday to Cornwall this spring.
10.When......................(the dinner party/start)? I'm hungry!
chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1.he( play) ping pong every early morning 2.Tom( have) a shower at the moment 3. they (not watch) TV every often 4. listen! somebody( sing( 5.execise me but you ( sit) in my place ,Oh I"m sorry 6. what time she ( finish) work everyday 7. he (not/ usually / dirive ) to work he usually ( walk 8.where are you john ? I 'm in the sitting room I (read )book
Exercise 3. Use the PRESENT SIMPLE PASSIVE or the PAST SIMPLE PASSIVE of the verb in brackets to complete the sentences. (Chia động từ ở dạng bị động)
A. Present Simple Passive. (Bị động hiện tại đơn)
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạnCHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu bị động ở thì hiện tại đơn. 1. My house/ make from/ wood . _________________________________________________________________ 2. These eggs/ not lay/ by my hens. _________________________________________________________________ 3. Morning exercises/ do/ Jim/ everyday. __________________________________________________________________ 4. The dogs/ feed/ jane/ every day. _________________________________________________________________ 5. Letters/ deliver/ mailman/ everyday. _________________________________________________________________ 6. Vegetables/ grow/ in the fields/ farmers. ________________________________________________________________ 7. Cattle / raise/ farm workers. _________________________________________________________________ 8. Many diseases/ cure/ by surgery/ nowadays. __________________________________________________________________ 9. National heritages/ preserve/ the government. __________________________________________________________________ 10. The architectural features of the house/ carefully study/ architects.
Hãy chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn.
1 She (like)...........watching films on Sunday.
2 They (have)............. a lot of friends soon.
3 My father (see)............... his doctor tomorrow.
4 She (be)................. 15 next month
5 They (not, visit)...................us next month.
6 We (go).................to the country side next summer.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong)___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________
5. Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help.
6. Dogs (have)___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open)___________on 2nd of August and (finish)___________on 4th of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
11. Who (go)___________to the theater once a month?
12. James often (skip)___________breakfast.
13. I rarely (do) ___________morning exercises.
14. My cousin (have)___________a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play)___________football with each other.
Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Policeman: Mr. Leach, how many times (1) ____________(you/be) in prison? Jim Leach: Twice. Policeman: When (2) ______________ (you/finish) your last prison sentence? Jim Leach: I (3) ______________ (come) out of prison about 6 months ago. Policeman: How long (4) _____________ (you/live) in this town? Jim Leach: About 7 years. I (5) _____________ (move) here when I got married. Policeman: So you (6) ____________ (be) married for seven years. Jim Leach: No, my wife (7) _____________ (leave) me two years ago. Policeman: (8) _______________ (you/see) her in the last few weeks? Jim Leach: No, she (9) ______________ (phone) me a few days ago. I (10) _____________ (meet) her once about a year ago, but I (11) _______________ (not/see) her since then