Khối lượng nguyên tử
Fe(OH)3=
Câu 4 (2 điểm): (a) Tính phần trăm khối lượng của O trong hợp chất Al2(SO4)3. (b) Hợp chất Fe(OH)x có phân tử khối gấp 7,5 lần nguyên tử khối của nguyên tử cacbon. Tìm x.
Câu 5 (1 điểm): Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. Biết rằng phân tử khối của vitamin A gấp 6,5 lần phân tử khối của CO2. Xác định công thức phân tử của vitamin A
1. Ta có: 56 x 2 + ( 32 + 16 x 4 )x = 400
=> x = 3
=> CTHH: Fe2(SO4)3
2. Cách giải tương tự 1
=> CTHH: Al2(SO4)3
3. Cách giải tương tự 1
=> CTHH: K2SO4
Bài 1: Bán kính nguyên tử của Fe là 1,28Ao , khối lượng mol nguyên tử của Fe là 5,56 g/mol.Tính khối lượng của nguyên tử Fe biết độ đặc sít là 73%
Bài 2 : Nguyên tử canxi có khối lượng R= 1,55g/cm3. Nguyên tử khối của canxi là 40u. Biết độ đặc sít là 74%.Tính PK nguyên tử Ca theo Ao?
Bài 3:Nguyên tử X có bán kính =1,44Ao .Khối lượng R thực là 19,36g/cm3. Sự đặc sít là 74% .hỏi:
a, Tính khối lượng trung bình của X ?
b, Tính khối lương mol nguyên tử X ?
c, Có 118(n) và có khối lượng mol nguyên tử = số khối .Tính số p
Sắt (III) Hiđroxit có CTHH là Fe(OH)3.Hãy xác định
a)Khối lựong mol phân tử của Fe(OH)3
b)Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong Fe(OH)3
c0Trong 21,4g Fe(OH)3 có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.
a, \(PTK_{Fe\left(OH\right)_3}\)=56+17.3=107(đvC)
b,%Fe=\(\dfrac{56}{107}.100\%\)\(\approx\)52,34%
%O=\(\dfrac{16.3}{107}.100\%\)\(\approx\)44,86%
\(\Rightarrow\)%H=(100-44,86-52,34)%=2,8%
c, \(n_{Fe\left(OH\right)_3}\)=21,4:107=0,2(mol)
\(\Rightarrow\)nFe=0,2(mol)
cách tính số mol O và H tương tự nên bạn tự tính nha!
cho các chất sau :h2;fe;ch4;cl2;cu(oh 2);pb a,phân loại các chất trên b,tính khối lượng nguyên tử phần tử của các chất trên biết H:1;Fe:56;C:12;Cl:35.5;Cu:64;O:16;Pb:207
Hỗn hợp X nặng 30,4 gam gồm Fe và Cu. Biết tỉ lệ số hạt nguyên tử Fe : số hạt nguyên tử Cu là 2 : 3.
a. Xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hỗn hợp X
b. Tính khối lượng S cần lấy để có số hạt nguyên tử bằng ½ số hạt nguyên tử có trong hỗn hợp X.
Câu 28: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(OH)3 là:
A. %Fe = 52,34 % B. %Fe = 50,86 % C. %Fe = 52,80 % D. %Fe = 53,05%
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A.1:3:1:6 B.2:3:1:6 C.2:6:1:6 D.1:6:2:6
mình đang cần gấp
Cho biết Fe có 26p, 26e và 30n.
a. Tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử Fe theo gam ?
b. Tính tỷ số khối lượng của các electron trong nguyên tử sắt so với khối lượng toàn
nguyên tử?
1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
Khối lượng riêng của Fe là 7,8g/cm^3. Tìm bán kính nguyên tử Fe biết trong tinh thể Fe các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích.
D nguyên tử Fe=?
Xin cảm ơn trước ạ!
Hỗn hợp X nặng 30,4 gam gồm Fe và Cu. Biết tỉ lệ số hạt nguyên tử Fe : số hạt nguyên tử Cu là 2 : 3.
a. Xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hỗn hợp X
b. Tính khối lượng S cần lấy để có số hạt nguyên tử bằng ½ số hạt nguyên tử có trong hỗn hợp X.
Gọi x;y là số mol của fe và cu trong hh X
Giải hệ {56x + 64y = 30,4 {3x - 2y = 0
X=0,2 ; y=0,3
mFe= 0,2 . 56= 11,2
mcu=0,3 . 64=19,2
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium