Cho hệ phuong trình x + ay = 2
ax - 2y = 1
Tìm các giá trị của a để hệ pt đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0
Cho hệ phương trình: x+ay=2 và ax-27=1. Tìm các giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x>0, y<0.
Cho hệ phương trình :
x + a y = 3 a x - y = 2
b) Tìm điều kiện của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0
Do a 2 + 1 ≠ 0 ∀ x nên hệ phương trình trở thành:
Khi đó:
Vậy với a > (-1)/5 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x+y >0
Cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x+ay=1\\-ax+y=a\end{cases}}\)
a, Tìm giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x -y= a+1
b, tìm a để hệ có nghiệm (x;y) sao cho x<0; y<0
\(\hept{\begin{cases}x+ay=1\\\\-ax+y=a\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1-ay\\-a\left(1-ay\right)+y=a\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1-\frac{2a^2}{1+a^2}=\frac{1-a^2}{1+a^2}\\y=\frac{2a}{1+a^2}\end{cases}}\)
Theo đề bài ta có \(\hept{\begin{cases}x< 0\\y< 0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}1-a^2< 0\\2a< 0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow x< -1\)
a/ Ta xem đây là hệ phương trình 3 ẩn rồi giải bình thường.
\(\hept{\begin{cases}x+ay=1\\-ax+y=a\\2x-y=a+1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1-ay\\-a\left(1-ay\right)+y=a\\2\left(1-ay\right)-y=a+1\end{cases}}\)
Tới đây giải tiếp nhé. Không có bút giấy nháp nên giúp tới đây nhé. Chỉ cần thế là được nhé
Cho hệ phương trình
(a+1)x - y=3
ax-y=a
a)Giải hệ phương trình khi a = - căn 2
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x+y>0
Nếu có thể giải chi tiết giúp mình nhé
Cho hệ phương trình
mx-y=2
x+my=3
a) C/m hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Xác định giá trị của m để hpt có nghiệm (x;y) thỏa điều kiện: x+2y=0
b) pt1 <=> y = mx - 2
Thay y vào pt2 rút x ra ngoài,biến đổi, đc : x = (3 + 2m)/(1 + m²)
Thế vào pt1 đc : y = (3m + 2m²)/(1 + m²) - 2
x + 2y = 0 <=> (3 + 2m) + (6m + 4m²) = 4(1 + m²) <=> m = 1/8
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+ay=3a\\-\text{ax}+y=2-a^2\end{matrix}\right.\)(*) với a là tham số. Tìm giá trị a để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn \(\dfrac{2y}{x^2+3}\) là số nguyên
a, Tìm giá trị nguyên của m để nghiệm nguyên duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x-y= m+ 1
b, Tìm a để hệ có nghiệm (x;y) sao cho x<0; y,0
lời giải có trước sau đó đổi đề cho phù hợp với lời giải
Cho hệ phượng trình : \(\left\{\dfrac{x+y=2}{ax-2y=1}\right\}\)
a, giải hệ phượng trình với a = -1
b, tìm a để hệ phượng trình có nghiệm duy nhát thỏa mãn x >0 , y >0
a) Thay a=-1 vào hệ phương trình, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2\\-x-2y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-y=1\\x+y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-1\\x-1=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: Khi a=-1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x,y)=(3;-1)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2\\ax-2y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+2y=2\\ax-2y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+ax=3\\x+y=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(a+2\right)=3\\x+y=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{a+2}\\y=2-\dfrac{3}{a+2}=\dfrac{2a+4-3}{a+2}=\dfrac{2a+1}{a+2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là \(\left(x,y\right)=\left(\dfrac{3}{a+2};\dfrac{2a+1}{a+2}\right)\)
Để x>0 và y>0 thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3}{a+2}>0\\\dfrac{2a+1}{a+2}>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+2>0\\2a+1>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a>-2\\2a>-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a>-\dfrac{1}{2}\)
Vậy: Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x>0 và y>0 thì \(a>-\dfrac{1}{2}\)