H2So4+ba(oh)2 =
h2so4 +AL---->
H2SO4 + BA(OH)2 ----->
H2SO4 +MG(OH)2 ----->
H2SO4 +AL2O3 ----->
H2SO4 + BACO3 ----->
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow3H_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O+CO_2\)
H2SO4 + NaOH → Ba(OH)2 + H2SO4 →
Mg(OH)2 + HCl → Fe(OH)3 + H2SO4 →
HCl + BaCO3 → H2SO4 + CaCO3 →
NaOH + MgCl2 → NaOH + BaCl2 →
FeCl3 + KOH → FeCl2 + Mg(OH)2 →
NaCl + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
BaSO4 + Na2CO3 → BaCO3 + Na2SO4 →
Ca(HCO3)2 + NaOH → NaHCO3 + NaOH →
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
BaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + BaCl2
CaCO3 + H2SO4 → CO2 + CaSO4 + H2O
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
BaCl2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3KOH → 3KCl + Fe(OH)3
Mg(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2 + MgCl2
NaCl + (AgNO3) → AgCl + (NaNO3)
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
2BaSO4 + Na2CO3 → 2NaSO4 + Ba2CO3
BaCO3 + Na2SO4 → BaSO4 + Na2CO3
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4;
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4 ;
(3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4;
(4) Ba(OH)2 + H2SO4;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42- -> BaSO4 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án : A
Các phản ứng : (1) , (2) , (4) , (5)
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4
(3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2 + H2SO4
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ba2+ +SO42-→BaSO4 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Chọn đáp án B.
Trường hợp số (3) không thỏa mãn do có thêm phản ứng của
NH4+ +OH- → NH3 +H2O
Còn trường hợp (4) thì lại có H2O từ OH- + H+ →H2O
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau:
a) H2so4,naoh,ba(oh)2,na2so4.
b) h2so4,naoh, ca(oh)2,Bacl2.
c) h2so4,koh,ba(oh)2,Mg(No3)2
a) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : H2SO4 (nhóm I)
+ Hóa xanh : NaOH , Ba(OH)2 (nhóm II)
+ Không đổi màu : Na2SO4
Cho dung dịch H2SO4 ở nhóm I tác dụng với nhóm II
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit ; Ba(OH)2
Pt : \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Không hiện tượng : NaOH
b) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ ; H2SO4
+ Hóa xanh : NaOH , Ca(OH)2
+ Không đổi màu : BaCl2
Sục khí CO2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Ca(OH)2
Pt : \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Không hiện tượng : NaOH
c) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : H2SO4 (nhóm I)
+ Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (nhóm II)
+ Không đổi màu : Mg(NO3)2
Cho dung dịch H2SO4 ở nhóm I tác dụng với nhóm II
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit : Ba(OH)2
Pt : \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Không hiện tượng : KOH
Chúc bạn học tốt
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2+ H2SO4; (2) Ba(OH)2+ Na2SO4; (3) BaCl2+ (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2+ H2SO4; (6) Ba(NO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án B
(1) BaCl2+ H2SO4 → BaSO4+ 2HCl
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(2) Ba(OH)2+ Na2SO4→ BaSO4+ 2NaOH
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(3) BaCl2+ (NH4)2SO4→ 2NH4Cl + BaSO4
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2O
(5) Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2H2O
(6) Ba(NO3)2+ H2SO4→ không phản ứng
Bằng phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau:
1. HCl, H2SO4, NaNo3, Ba(OH)2.
2. H2SO4, Ba(OH)2, Na Cl,NaOH.
3. HCl, Ba(OH)2, Na Cl, Na2SO4.
(1) KOH + HCl KCl + …… (22) NaOH + H2SO4 …….+ …
(2) Ba(OH)2 + HCl …….+ …… (23) Mg(OH)2 + H2SO4 …….+ …
(3) Al(OH)3 + HCl …….+ …… (24) Fe(OH)3 + H2SO4 …….+ …
(4) KOH + HNO3 …….+ … (28) NaOH + H3PO4 …….+ …
(5) Cu(OH)2 + HNO3 …….+ … (29) Fe(OH)2 + H3PO4 …….+ …
(6) Al(OH)3 + HNO3 …….+ … (30) Fe(OH)3 + H3PO4 …….+ …
Nhóm các dung dịch có pH < 7 là *
•
HCl, H2SO4.HCl, H2SO4.
•
NaCl, CuSO4.NaCl, CuSO4.
•
NaOH, Ba(OH)2.NaOH, Ba(OH)2.
•
HNO3, KOH.
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->