4 dm2 5 dm2 = ...... dm2
2 thế kỉ 15 năm =. Năm
đổi
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 5 tấn 6 tạ = …. kg
b, 2 giờ 15 phút = ……phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ….
d, 2 m 2 3 d m 2 = …… d m 2
a, 5 tấn 6 tạ = 5000kg + 600kg = 5600kg
b, 2 giờ 15 phút = 135 phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ XI
Mốc thời gian từ năm 1001 đến 1100 thuộc thế kỷ XI
d, 2 m 2 3 d m 2 = 203 d m 2
Số
Nửa phút = ..................giây
2 m2 3dm2 = .............dm2
15 tấn 7tạ = ..............tạ
1/2 thế kỉ =................năm
Nửa phút = 30 giây
2m23dm2 = 203 dm2
15 tấn 7 tạ = 157 tạ
1/2 thế kỉ = 50 năm
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
1. ặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
Bài 2:
50 tấn 6 tạ=50600kg
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
Bài 2:
50 tấn 6 tạ=50600kg
1910 năm=19 thế kỳ 10 năm
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
a) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2
b) 5 tấn 6 kg > 560 kg
c) 3610 kg > 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm < 3005 năm
cảm ơn tất cả các bạn đã tìm câu trả lời giupws mình
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
>,<, =
a) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ...... 1 dm2
1m2 ........ 100 dm2
36m2 ........ 360 dm2
a)
+) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
1 giờ 30 phút = 60 phút + 30 phút = 90 phút
Vậy 1 giờ 30 phút < 130 phút
+) 5 thế kỉ 48 năm = 548 năm
+) 8 phút 20 giây ....... 480 giây
8 phút 20 giây = 480 giây + 20 giây = 500 giây
Vậy 8 phút 20 giây > 480 giây
b) 10 cm2 < 1 dm2
1m2 = 100 dm2
36m2 > 360 dm2
1. 15m2 23dm2 =...............cm2
2. 12 m2 23dm2 =.........dm2
3. 255 năm = ............ thế kỉ ........... năm
4. ½ thế kỉ 13 năm = .......... năm
1. 152300 cm2
2. 1223 dm2
3. 2 thế kỉ 55 năm
4. 63 năm
Lần sau đọc kĩ đề bài nha! Học tốt!
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m