từ 4 chữ số 0 1 2 3 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 156
B. 144
C. 96
D. 134
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ với a , b , c , d ∈ A = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Vì a b c d ¯ là số chẵn ⇒ d ∈ 0 , 2 , 4 .
TH1. Nếu d = 0 số cần tìm là a b c 0 ¯ . Khi đó: A \ 0 , a , b
a được chọn từ tập A \ 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A \ 0 , a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5.4.3 = 60 số có dạng a b c 0 ¯ .
TH2. Nếu d = 2 , 4 ⇒ d : có 2 cách chọn.
Khi đó, a có 4 cách chọn (khác 0 và d), b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2.4.4.3 = 96 số
Vậy có tất cả 60 + 96 = 156 số
Chọn đáp án A.
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 156
B. 144
C.96
D. 134
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ với a , b , c , d ∈ A = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Vì a b c d ¯ là số chẵn ⇒ d = 0 , 2 , 4 .
TH1. Nếu d= 0, số cần tìm là a b c 0 ¯ . Khi đó:
a được chọn từ tập A \ 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A \ 0 , a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A \ 0 , a , b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5.4.3 = 60 số có dạng a b c 0 ¯ .
TH2. Nếu d ∈ 2 , 4 ⇒ d có 2 cách chọn.
Khi đó, a có 4 cách chọn (khác 0 và d),
b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2.4.4.3 = 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 +96 = 156 số cần tìm.
Chọn đáp án A.
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 210
B. 105
C. 168
D. 145
Đáp án C
Gọi số tự nhiên cần lập có dạng a b c ¯ a , b , c ∈ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; a ≠ 0
Bài toán không yêu cầu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Chọn c = {0;2;4;6} có 4 cách chọn, chọn a ≠ 0 có 6 cách chọn và chọn b có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có: 4.6.7 = 168 số.
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
A. 145
B. 168
C. 105
D. 210
Đáp án B
Phương pháp: Gọi số tự nhiên có ba chữ số cần tìm là a b c ( a ≠ 0 ) , tìm số cách chọn cho các chữ số a, b,c sau đó áp dụng quy tắc nhân.
Cách giải: Gọi số tự nhiên có ba chữ số cần tìm là a b c ( a ≠ 0 )
Có 4 cách chọn c.
Có 6 cách chọn a.
Có 7 cách chọn b.
Vậy có 4.6.7 = 168 số.
Chú ý và sai lầm: Các chữ số a, b, c không yêu cầu khác nhau.
Cho 6 chữ số 4, 7, 0, 3, 2, 1 có thể lập được bao nhiêu chữ số chẵn có 3 chữ số từ 6 chữ số trên ?
Chữ số hàng trăm có 5 cách chọn
Chữ số hàng chục có 6 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn( vì có 3 số chẵn trong 6 cs trên)
vậy có tất cả5x6x3 = 90 số chẵn
số chẵn là phải là số có tận cùng 0,2,4
chữ số hàng trăm có 5 cách khác0
chữ số hàng chục có 6 cách chọn giống hàng trăm
chữ số hàng đơn vị có 3 cách
vậy có thể lập là 5x6x3=90
nhớ k nha
co 6 ch so
chu so hang tram co 6 cach chon nhung so 0 khong dung dau vi day la so co 3 chu so nen chi con 5 cach chon
chu so hang chuc co 5 chach tron
chu so hang don vi co 4 cach tron
vay lay duoc 5x5x4=100 so
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Chẵn và có 4 chữ số khác nhau;
b) Có 7 chữ số khác nhau và phải có mặt 3 chữ số 0, 1, 2 và 3 chữ số này
đứng cạnh nhau
a. Gọi chữ số cần lập là \(\overline{abcd}\)
TH1: \(d=0\Rightarrow\) bộ abc có \(A_9^3\) cách chọn
TH2: \(d\ne0\Rightarrow d\) có 4 cách chọn (từ 2,4,6,8)
a có 8 cách chọn (khác 0 và d), b có 8 cách chọn (khác a và d), c có 7 cách chọn (khác a,b,d)
\(\Rightarrow4.8.8.7\) số
Tổng cộng: \(A_9^3+4.8.8.7=...\)
b. Chọn 4 chữ số còn lại: có \(C_7^4\) cách
Hoán vị 3 chữ số 0,1,2: có \(3!\) cách
Coi bộ 3 chữ số này là 1 số, hoán vị với 4 chữ số còn lại: \(5!\) cách
Ta đi tính số trường hợp 0 đứng đầu:
Số 0 đứng đầu trong bộ 0,1,2: có \(2!\) cách
Đặt bộ 0,1,2 đứng đầu, xếp vị trí cho 4 chữ số còn lại: \(4!\) cách
Vậy có: \(C_7^4.\left(3!.5!-2!.4!\right)=...\) số
Với bốn chữ số 0; 1; 2; 3 có thể lập bao nhiêu só có đủ 4 chữ số ấy?
Có bao nhiêu số chẵn trong các số đã lập đượcGọi số cần tìm có dạng là \(\overline{abcd}\)
a có 3 cách chọn là 1;2;3
b có 3 cách chọn là (0;1;2;3 loại bớt số a đã chọn đi)
c có 2 cách chọn là (0;1;2;3 loại bớt hai số a,b)
d có 1 cách chọn
=>Có 3*3*2*1=18 cách
Gọi số chẵn cần tìm là: \(\overline{abcd}\)
TH1: d=0
a có 3 cách chọn
b có 2 cách chọn
c có 1 cách chọn
=>Có 3*2*1=6 số
TH2: d=2
a có 2 cách chọn
b có 2 cách chọn
c có 1 cách chọn
=>Có 2*2*1=4 số
Do đó, có 6+4=10 số chẵn
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau?
A. 864
B. 1728
C. 576
D. 792
Chọn D
Tập hợp các chữ số chẵn chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {0,2,4,6}
Tập hợp các chữ số lẻ chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {1,3,5,7}
+ Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng
a b c d e ¯ (a có thể bằng 0), đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
(để ý: có 3 cách xếp sao cho ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng 0 b c d e ¯ , đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
(để ý: có 1 cách xếp sao cho hai chữ số chẵn còn lại đứng liền với số 0 là {b;c})
Suy ra, số các số tự nhiên thỏa đề ra là
từ 4 chữ số 0 1 2 3
a) có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số?
b) có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
a: Có thể lập được 3*4*4=48 số
b: Có thể lập được 3*3*2*1=18 số
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?
A. 2448
B. 3600
C. 2324
D. 2592
Chọn A
Tập hợp các chữ số chẵn chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {0,2,4,6}.
Tập hợp các chữ số lẻ chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {1,3,5,7}.
Ta có,
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng a b c d e ¯ (a có thể bằng 0) là .
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng 0 b c d e ¯ là
Suy ra, số các số tự nhiên thỏa đề ra là .
Ý tưởng phát triển câu 39: thêm ràng buộc về thứ tự sắp xếp cho số tự nhiên lập được.