Chứng minh rằng với mọi x, y, z thuộc R; ta có:
\(\sqrt{x^2+xy+y^2}+\sqrt{x^2+xz+z^2}+\sqrt{y^2+yz+z^2}\ge\sqrt{3}.\left(x+y+z\right)\)
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi x,y thuộc R thì
x.y +11+222+3333+.... thuộc z
a ) Chứng minh rằng : A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x thuộc R
b ) Chứng minh rằng x - x2 - 3 < 0 với mọi x thuộc R
a) \(A=x^2-2x+2=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\inℝ\)
b) \(x-x^2-3=-\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-\left(x^2-x+\frac{1}{4}+\frac{11}{4}\right)\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\right]\)
\(=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\right]-\frac{11}{4}\le\frac{-11}{4}< 0\forall x\inℝ\)
x²-2x+2=(x²-2x+1)+1=( x-1)²+1
Mà (x-1)²≥0 với mọi x
=> (x-1)²+1>0 với mọi x
=> x²-2x+2>0 với mọi x
Chứng minh rằng :
a , với mọi x ,y thuộc Z thì [x+y]=[x]+[y]
b,với x thuộc Z , y thuộc Q thì [x+y]=x+[y]
*chú ý : [y] là phần nguyên của y
Chứng minh rằng :
a , với mọi x ,y thuộc Z thì [x+y]=[x]+[y]
b,với x thuộc Z , y thuộc Q thì [x+y]=x+[y]
*chú ý : [y] là phần nguyên của y
\(a,\left|x+y\right|\ge0\)
\(\left|x\right|+\left|y\right|\ge0\)\(\Rightarrow\left|x+y\right|=\left|x\right|+\left|y\right|\)
a,
=> | x + y | = x + y hoặc (-x )+ (-y )
vì x , y thuộc Z => | x + y | = x + y (1)
|x| + |y| = x + y (2)
từ (1) và (2) => |x + y| = |x| + | y|
Chứng minh rằng: x2-2xy+y2+1>0
Với mọi x,y thuộc R
\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x-y\right)^2+1\)
Mà \(\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2+1>0\)
Vậy \(\left(x-y\right)^2+1>0\) với mọi \(x,y\in R\)
1 Chứng tỏ rằng:
a)(n^2+n) chia hết cho 2 (với mọi n thuộc z)
b) (n^2+n+3) ko chia hết cho 2(với mọi n thuộc z)
2)Cho x;y thuộc z .Chứng minh rằng (5x+47y) chia hết cho 17 khi và chỉ khi (x+6y) chia hết cho 17
Help Me!
a) (n mũ 2+n) chia hết cho 2
=> n mũ 2 +n thuộc Ư(2), tự tìm ước của 2
\(n^2+n=n\left(n+1\right)\)
Vì n(n+1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 => đpcm
\(n^2+n+3=n\left(n+1\right)+3\)
Vì n(n+1) chia hết cho 2 => số cuối là số chẵn => n(n+1) + 3 có số cuối là số lẻ
Vậy n^2+n+3 ko chia hết cho 2
chứng minh rằng với mọi x,y thuộc Z thì
A=(x+y).(x+2y).(x+3y).(x+4y)+y^4 là số chính phương
A=\([\)(x+y)(x+4y)\(][\)(x+2y)(x+3y)]+y4
=(x2+4xy+xy+4y2)(x2+3xy+2xy+6y2)+y4
=(x2+5xy+4y2)(x2+5xy+6y2)+y4
=(x2+5xy+5y2-y2)(x2+5xy+5y2+y2)+y4
=(x2+5xy+5y2)2-y4+y4
=(x2+5xy+5y2)2
vậy A là số chính phương vs \(\forall\) x,y\(\in\)R
Chứng minh rằng: \(M=\frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{x+y+t}+\frac{z}{y+z+t}+\frac{t}{x+z+t}\) không là số tự nhiên với mọi x, y, z, t thuộc N*.
chứng minh rằng;
A = 35x - 14y + 29 - 1 chia hết cho 7 với mọi x, y thuộc Z
giúp mk với các cậu
Ta có: \(2^9-1=2^{3.3}-1=\left(2^3\right)^3-1=8^3-1\)
\(\Rightarrow2^9-1⋮8-1=7\)\(\Rightarrow2^9-1⋮7\)(1)
mà \(\hept{\begin{cases}35⋮7\\14⋮7\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}35x⋮7\\14y⋮7\end{cases}}\forall x,y\)
\(\Rightarrow35x-14y⋮7\)\(\forall x,y\)(2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow A⋮7\)( đpcm )
A = 35x - 14y + 29 - 1
A = 35x - 14y + 512 - 1
A = 35x - 14y + 511
A = 7.5x - 7.2y + 7.73
A = 7( 5x - 2y + 73 ) chia hết cho 7 ∀ x,y thuộc Z ( đpcm )
chứng minh rằng x^2-x+1>0 với mọi x thuộc R
x^2-x+1>0
<=>x2-2x.1/2+1/4+3/4>0
<=>(x-1/2)2+3/4 >0 ( luôn đúng với mọi x vì (x-1/2)2\(\ge\)0 với mọi x)
vậy x^2-x+1>0 với mọi x thuộc R
Mọi người giúp với
Tìm x
x^2+5x=0
Chứng minh x^2-2x+3>0 với mọi số thực x
Đường trung bình của một tam là đoạn thẳng nối 2 trung điểm hai cạnh của tam giác.Cho tam giác ABC có I là trung điểm của cạnh AB.Qua I kẻ đường thẳng a // với cạnh BC cắt AC tại K
a) Chứng minh IK là đường trung bình của tam giác ABC
b) Tính độ dài IK với BC=12cm
c) Qua K kẻ đường thẳng b // với AB cắt BC tại L . Chứng minh rằng tứ giác BLKL là hình bình hành
Cho tam giác ABC có A = 90độ , AC = 5cm , BC = 13cm . Gọi I là trung điểm của cạnh AB , D là điểm đối xứng với C qua I
a) Tứ giác ADBC là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh MI vuông góc AB
c) tính diện tích tam giác ABC