Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ambatakam
Xem chi tiết
Hương Linh
Xem chi tiết
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
22 tháng 8 2021 lúc 10:27

Dấu hiệu nhận biết

YesterdayLast (night, week…)Khoảng thời gian + agoThời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945

Cách sử dụng

1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.

He worked at McDonald’s.

2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.  Ví dụ:

He could get a new job if he really tried.I would always help someone who really needed help.I wish it wasn’t so cold.

3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.

I just hoped you would be able to help me.

Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)

Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: => d)Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred) Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)

Chú ý:

Visit => VisitedListen => ListenedOpen => OpenedEnter => Entered
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Lâm
22 tháng 8 2021 lúc 10:50

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ: 

We went shopping yesterday. He didn’t come to school last week.

Các công thức:

Khẳng định (+):

- Tobe: S + was / were + O.

ex: My computer was broken today

- Verb: S + V-ed / VBất Q.tắc  + O

ex: I went to sleep at 11 pm last night

Phủ định (-):

- Tobe: S + was/were not + Object/Adj

ex: She wasn’t very happy last night because of having lost money. 

- Verb: S + did not + V (nguyên thể)

ex: He didn’t play football last Sunday. 

Nghi vấn:

Was/Were+ S + Object/Adj?

 Yes, S + was / were.

– No, S + wasn’t / weren't

ex: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?

- Yes, she was

- No, she wasn't

Khách vãng lai đã xóa
Dương Tuấn Thành
22 tháng 8 2021 lúc 10:28

Cách dùng: Dùng để tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ

Khách vãng lai đã xóa
Hương Linh
Xem chi tiết
Tung Duong
21 tháng 8 2021 lúc 16:02

Bạn tham khảo 

undefined

* Bn thấy hình ảnh ko ạ *

Hc tốt

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
21 tháng 8 2021 lúc 16:02

Thì quá khứ đơn (Past simpledùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

 We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)

Khách vãng lai đã xóa

Khẳng định : S + V(quá khứ ) + O.

Phủ định : S + did not + V( nguyên thể ) + O.

Nghi vấn : Did + S + V ( nguyên thể ) + O ?

Khách vãng lai đã xóa
ton hanh gia
Xem chi tiết
Trần Linh Trang
3 tháng 9 2016 lúc 11:15

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 2 2023 lúc 21:30

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:30
linhcute
Xem chi tiết
Tuấn Phong Lưu
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 3 2022 lúc 6:41

1. They don't look at the picture.
2. Do they look at the picture?
3. They are looking at the picture.
4. They aren't looking at the picture.
5. Are they looking at the picture?
6. They looked at the picture.
7. They didn't look at the picture.
8. Did they look at the picture?

Nguyễn Linh
Xem chi tiết
Ta Lien
6 tháng 1 2022 lúc 20:29

1 TICKETS ARE SOLD AT THE GATE OF THE TOURIST SITE
2 A LOT OF FLOWERS ARE GROWN IN DA LAT
3 THE HUNG KING'S TEMPLE IS VISITED BY THOUSANDS OF PEOPLE EVERYDAY
4 MANY  beautiful Cham Towers CAN BE SEEN IN Binh Dinh Province BY TOURISTS
5 many kinds of goods CAN BE BOUGHT IN BEN THANH MARKET BY TOURISTS