Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3
D. NaOH
Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3
D. NaOH
Cho các phát biểu sau:
a) Hợp chất C6H5CH2OH không thuộc loại hợp chất phenol
b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt trong nước
c) Ancol và phenol đều có khả năng tác dụng với Na sinh ra H2
d) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt
e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan
Số phát biểu không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án D
a) Đ. C6H5CH2OH là ancol, không phải phenol
b) Đ. Do C2H5OH tạo được liên kết hidro với H2O
c) Đ. Do ancol và phenol đều chứa nguyên tử H linh động
d) S. Phenol không làm đổi màu quỳ tím do nó có tính axit rất yếu
e) Đ. Vì C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (C6H5ONa là muối tan)
.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:
A. Làm quỳ tím hoá xanh ;
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước ;
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO; B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO;
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO; D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.
Câu 3: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein; B. Quỳ tím;
C. dd H2SO4 ; D.dd HCl.
Câu 4: Phản ứng hoá học tạo ra oxit bazơ :
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2; B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4;
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl; D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước :
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 6:Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 7: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 ; B. SO2; C. N2 ; D. HCl.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg ; B. Al ; C. Fe ; D. Cu.
Câu 9: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl; B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH;
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2; D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 10: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl
C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 11: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh; B. Làm quỳ tím hoá đỏ;
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô; D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 12: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl :
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2; B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2;
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3; D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
......................................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,5đ) Viết các PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học sau : (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có):
Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3Al
Câu 14: (3,0 đ) Trộn V(ml) dung dịch CuSO4 2M vào 100ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ)
a. Viết PTHH. Nêu hiện tượng quan sát được?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (coi thể dung dịch thay đổi không đáng kể)?
Câu 15: (1,5đ) Trong công nghiệp, người ta điều chế phân Urê bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbon đioxit ở điều kiện thích hợp.
Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này? Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
Viết PTHH điều chế phân bón trên?
Để sản xuất được 12 tấn Urê cần bao nhiêu tấn khí amoniac biết hiệu suất của phản ứng là 85%.
( Cho biết: N=14; P=31; O=16; K=39; Cl=35,5; Na=23; H=1; Cu=64, Ag = 108, S = 32)
Có các phát biểu sau:
1. Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt.
2. Phân tử các α-amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
3. Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
4. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
5. Cho α-amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl sinh ra khí N2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
câu 1;Các axit trong dãy nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch màu xanh quỳ tím?
a,CO2,SO2,N2O5,P2O5
b,CaO,SO2,N2O5,P2O5
c,CO2,K2O,N2O5,MgO
d,CaO,Na,BaO,K
Câu 6;Các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm đỏ quỳ tím?
a,N2O5,CO2,SO3
b,P2O5,Na2O,Ca
c,K2O,Na2O,BaO,CaO
d,SO3,CO2,K2O
Câu 1 : (Khi tan tạo thành dung dịch bazo) - Đáp án D
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\)
Câu 6 : (Khi tan tạo thành dung dịch axit) - Đáp án A
\(N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CuO
B. BaO
C. CO
D. S O 3
Chọn D
CuO không tan trong nước
BaO tan trong nước làm quỳ chuyển xanh
CO không tan trong nước
S O 3 tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Hòa tan CaO vào nước được dung dịch Ca(OH)2 có khả năng
làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
làm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu xanh.
làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
làm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu tím.
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Đáp án A
Những nhận định đúng là: (a), (c), (d), (f).
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Đáp án A
Những nhận định đúng là: (a), (c), (d), (f)
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Đáp án A
Những nhận định đúng là: (a), (c), (d), (f).