Cho hình chữ nhật ABCD có BC=a, AB=b. Kẻ ck vuông góc với BD tại K
a ,tính diện tích tâm giác KAD theo a và b
b, tính diện tích tam giác KAD với a=5,67cm b=3,45cm
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b. Kẻ CK vuông góc với BD tại K. Tính diện tích tam giác AKD theo a và b.
Cho hình chữ nhật ABCD, AB=10cm, BC=4,5cm. Trên AB,CD lấy E,F bất kì .K là giao điểm của AF và DE, H là giao điểm của BF và CE
a) Tính diện tích hình tam giác DEC
b) So sánh diện tích hình tứ giác EKFH với tổng diện tích hai hình tam giác KAD và HBC
* Tính diện tích tam giác
Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m, BC = n. Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD.
a. Tính diện tích tam giác ABH theo m, n.
b. Cho biết m = 3,15 cm và n = 2,43 cm. Tính (chính xác đến 4 chữ số thập phân) diện tích tam giác ABH.
cho tam giác abc có ab/ac=2/3, bc = 18cm. tia phân giác góc bac cắt bc tại d a) tính db,đc b) kẻ nhà vuông góc với ad, ck vuông góc với ad tính bh/ck, tính diện tích tam giác bhd/ diện tích tam giác ckd
a: Xét ΔABC có AD là phân giác
nên DB/AB=DC/AC
=>DB/DC=AB/AC=2/3
=>3DB-2DC=0
mà DB+DC=18
nên DB=7,2cm; DC=10,8cm
b: Xét ΔBDH vuông tại H và ΔCDK vuông tại K có
góc BDH=góc CDK
=>ΔBDH đồng dạng với ΔCDK
=>BH/CK=BD/CD=2/3
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9m. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. Tính diện tích tam giác AHB.
Vì △ AHB đồng dạng △ BCD với tỉ số đồng dạng:
Ta có: = k 2 = 0 , 8 2 = 0,64 ⇒ S A H B = 0 , 64 . S B C D
S B C D = 1/2 BC.CD = 1/2 .12.9 = 54( c m 2 )
Vậy S A H B = 0 , 64 . S B C D = 0,64.54 = 34,56 ( c m 2 ).
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a=12cm , BC=b=9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD
a) chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
b)tính AH
c) tính diện tích tam giác AHB
Cho hình chữ nhật ABCD, có AB=8cm, BC=6cm, và hai đường chéo cắt nhau tại O, qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E
a) cm tam giác BCE và tam giác DBE đồng dạng
b) kẻ đường caoCH của tam giác BCE , chứng minh BC2 = CH.BD
c) tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích tam giác DEB
d)chứng minh ba đường OE,BC,DH cắt nhau tại 1 điểm
a)xét tam giác BCE và tam giác DCE có:
\(\widehat{DBE}=\widehat{BCE}=90^o\)
\(\widehat{BEC}:chung\)
nên tam giác BCE ~ tam giác DBE(g-g)
vì \(\Delta BCE\) ~ \(\Delta DBE\)
nên \(\widehat{CBH}=\widehat{BDC}\)
đồng thời: \(\widehat{CHB}=\widehat{DCB}=90^o\)
do đó tam giác BCH ~ DBC (g-g)
\(\Rightarrow\dfrac{BD}{BC}=\dfrac{BC}{CH}\) hay \(BC^2=CH.BD\)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E. Ôn tập chương III I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Ôn tập chương III a) Chứng minh ∆BCE ∽ DBE. Tính CE. b) Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh: ∆BHC ∽∆DBE và BC2 = CH.BD; c) Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích của tam giác DEB
a,Xét tam giác BDE và tam giác DCE có:
+)chung góc E
+)góc BDE=DCE=90độ
suy ra tam giác BDE đồng dạng tam giác DCE(g-g)
b,Xét tam giác CHD và tam giác DCB có:
+)góc DCH=góc BDC
+)góc DHC=góc BCD
suy ra tam giác CHD đồng dạng tam giác DCB
c,Do BD vuông DE và HC vuông DE
=>BD//HC
=>CK/OB=EK/EO=HK/OD(bn suy ra từ ta-lét)
Mà OB=OD =>CK=HK=>K là trung điểm của CH.
Tỉ số bn dựa vào phần a,b
d,Gọi F là giao điểm của KF và DC(Bây h mình k vt hẳn chữ góc ra nx)
Vì HC//BD nên:
=>HCBD là hình thang
=>BH và DC là 2 đường chéo cắt nhau tại F(*)
Xét tam giác OFD và tam giác KFC,có:
+) ECK= ODF(do BD//CH)
+)DÒF=CKE(Do OD//KC và 2 góc ở vị trí sole trong)
Suy ra tam giác OFD đồng dạng tam giác KFC(g-g)
=>OFD=KFC mà 2 góc ở vị trí đối đỉnh nên
=> DC cắt OK tại F
=>BOK+OKC=180độ(2 góc trong cùng phía)
mà BOK=OKC(do KC//BO) mà 2 góc ở vị trí đồng vị nên
=>CKE+OKC=180 độ
=>O;K;E thẳng hàng mà DC cắt OK tại F nên
=>DC cắt OF tại F(**)
từ (*) và (**) suy ra:
OE;CD;BH thẳng hàng.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E.
a)Chứng minh tam giác BCE đồng dạng với tam giác DBE.
b)Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh BC^2=CH.BD.
c)Tính độ dài đoạn thẳng BH và BE.
d)Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và tam giác DEB.