Tìm tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn:
- Số tạo thành bởi 3 chữ số cuối lớn hơn số tạo thành bởi 3 chữ số đầu 1 đơn vị
- Số đó là số chính phương
Tìm tất cả các số chính phương có 6 chữ số thoả mãn điều kiện : Số tạo thành bởi 3 chữ số cuối lớn hơn số tạo thành bởi 3 chữ số đầu 1 đơn vị
Gọi số cần tìm là n=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯a1a2a3a4a5a6n=a1a2a3a4a5a6¯
Đặt x=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯a1a2a3x=a1a2a3¯ . Khi ấy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯a4a5a6=x+1a4a5a6¯=x+1 và n=1000x+x+1=1001x+1=y2n=1000x+x+1=1001x+1=y2 hay (y−1)(y+1)=7.11.13x(y−1)(y+1)=7.11.13x
Vậy hai trong ba số nguyên tố 7,11,137,11,13 phải là ước của một trong hai thừa số của vế trái và số còn lại phải là ước của thừa số còn lại của vế trái.
Đến đây dùng máy tính ta tìm đc n=183184;328329;528529;715716
Minhf chưa hiểu lắm sao lí luận rồi mà vẫn chưa biết bấm máy
Tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau :
- Số tạo thành bởi 2 chữ số cuối lớn hơn chữ số tạo thành bởi 2 chữ số đầu là 5 đơn vị
- Số cần tìm là số chính phương
Tìm tất cả số có 6 chữ số thõa mãn đồng thời điều kiện:
Số được tạo thành bởi ba chữ số cuối lớn hơn số tạo thành bởi ba chữ số đầu một đơn vị.
Số đó là số chính phương.
Ai làm hộ mình nhé! Mình sẽ tik cho 10 tik nhưng trong vòng 4 ngày.
Tìm số chính phương có 4 chữ số tạo bởi 2 chữ số đầu hơn số tạo bởi 2 chữ số cuối là 1 đơn vị
Tìm số chính phương có 4 chữ số, hàng đơn vị khác 0, biết rằng số tạo bởi 2 chữ số đầu và số tạo bởi 2 chữ số cuối ( đều ko đổi thứ tự ) là các số chính phương.
Khi cộng hai số tự nhiên, một học sinh đã vô ý đặt số nọ dưới số kia lệch đi một chữ số (đặt chữ số hàng đơn vị của số này dưới chữ số hàng chục của chữ số kia) nên đã cộng nhầm thành 5255 . Biết rằng tổng đúng là một số có bốn chữ số mà số tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối là 7 đơn vị và tổng của hai số tạo thành như vậy là 35. Tìm hai số mà học sinh đó đã làm phép cộng
Giải bằng toán 6 nâng cao nha!!
khi cộng hai số tự nhiên, 1 học sinh vô ysddawtj số nọ dưới số kia lệch đi một hàng chữ số(đặt chữ số hàng đơn vị của số này dưới chữ số hàng chục của số kia0 nên đã cộn nhầm thành 5255. Biết rằng tổng là một số có bồn chữ soosmaf ssoos tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn số tạo hơn 2 chữ số cuối là 7 đơn vijvaf tổng của hai số tạo thành như vậy là 35. Tìm 2 số mà học sinh đó đã làm phép cộng.
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số mà :
a) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) ?
Ta có: Số có bốn chữ số là \(\overline{abcd}\)
a, Ta có: 9000 số có 4 chữ số
Theo bài ra ta có: ab + cd < 100
Xét từng TH:
Với a = 1, b = 1 ta có: 11 + cd < 100
Lại có: 11 + 88 = 99 < 100
\(\Rightarrow\) Từ 00 đến 88 có 89 số TMĐK
Với a = 1, b = 2 ta có: 12 + cd < 100
Lại có: 12 + 87 = 99 < 100
\(\Rightarrow\) Có 88 số TMĐK
Tương tự: Với b = 3 ta có: 87 số
Với b = 4 ta có: 86 số
...
Vậy với a = 1 thì các số TMĐKBC là: 89 + 88 + 87 + 86 + 85 + 84 + 83 + 82 + 81 = 765 số
Tương tự với a = 2 thì các số TMĐKBC là: 79 + 78 + ... + 71 = 675 số
với a = 3 thì các số THMĐKBC là: 69 + 68 + ... + 61 = 585 số
...
Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100 là: 765 + 675 + 585 + 495 + 405 + 315 + 225 + 135 + 45 = 3645 số (TMĐK)
Vậy có 3645 số TMĐKBC
b, Ta có: ab > cd
Xét từng TH:
Với a = 1, b = 1 ta có: 11 > cd (cd \(\in\) {00; 01; 02; 03; ... ; 10}
\(\Rightarrow\) Có 11 số TMĐKBC
Tương tự: với b = 2 ta có: 12 số TMĐKBC
với b = 3 ta có: 13 số TMĐKBC
...
Vậy với a = 1 ta có: 11 + 12 + 13 + ... + 18 + 19 = 135 số
Tương tự: với a = 2 ta có: 21 + 22 + 23 + ... + 28 + 29 = 225 số
với a = 3 ta có: 31 + 32 + 33 + ... + 38 + 39 = 315 số
...
Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) là: 135 + 225 + 315 + 405 + 495 + 585 + 675 + 765 + 855 = 4455 số (TMĐK)
Vậy có 4455 số TMĐKBC
Chúc bn học tốt! (Cách của mk hơi dài, thông cảm!)
a)Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100
Các số cần tìm có dạng: \(\overline{abcd}\) trong đó \(\overline{ab}+\overline{cd}< 100\)
(Ta có các số sau thỏa đề bài:
+) 1000; 1001;1002...;1089
⇒gồm 1090-1000+1=90 số
+) 1100; 1101; 1102;...; 1188
⇒gồm 1188-1100+1=89 số…..
+) 9700; 9701; 9702
⇒gồm 3 số
+) 9800; 9801
⇒gồm 2 số
+) 9900
⇒gồm 1 sốVậy có tất cả:
90+89+...+3+2+1=(90+1).90÷2=4095 số thỏa đề bài
b) Số tạo bởi hai chữ số đầu (theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối (theo thứ tự ấy)
Các số cần tìm có dạng: \(\overline{abcd}\) trong đó \(\overline{ab}>\overline{cd}\)
Ta có các số sau thỏa đề bài:
+) 1000; 1001;1002...;1009
⇒gồm 1009-1000+1=10 số
+) 1100; 1101; 1102;...; 1110
⇒gồm 1110-1100+1=11 số…..
+) 9700; 9701; …;9796
⇒gồm 9796-9700+1=97 số
+) 9800; 9801; …; 9897
⇒gồm 9897-9800+1=98 số
+) 9900;9901;...;9998
⇒gồm 9998-9900+1=99 số
Số các số thỏa đề bài là: 10+11+...+97+98+99
Tổng trên gồm 99-10+1=90 số hạng
Vậy số các số thỏa đề bài là:(99+10).90÷2=4905 số
Tìm số lượng các số tự nhiên có bốn chữ số là:
a)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) cộng với số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy) nhỏ hơn 100.
b)Số tạo bởi hai chữ số đầu(theo thứ tự ấy) lớn hơn số tạo bởi hai chữ số cuối( theo thứ tự ấy).