Từ nào trong các từ sau đây không phải từ láy
Ồn ào ,Yên ả ,ục ịch,Ốm yếu,ầm ĩ,Mong ngóng, xa lạ
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
dap an a ban nhe
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau : Các từ " ao ước, ồn ào, ầm ĩ " là từ ...........
đó từ láy . mình nha
Các từ có một tiếng có nghĩa và 1 tiếng không có nghĩa nhưng các tiếng trong từ được biểu hiện trên chữ viết không có phụ âm đầu thì cũng xếp vào nhóm từ láy (láy vắng khuyết phụ âm đầu).
Ví dụ: ồn ào, ầm ĩ, ấm áp, im ắng, ao ước ,yếu ớt,...
Những từ tươi tắn êm ạ ục ịch Có phải các từ láy không
có,vì từ tươi tắn láy âm t,êm ạ và ục ịch là từ láy khuyết phụ âm đầu.
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
bờ bãi, khôn khéo, ngẫm nghĩ
cầu cống, phố phường, tư tưởng
ồn ào, ầm ĩ, rì rào
học hỏi, hoàng hôn, học hành
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
bờ bãi, khôn khéo, ngẫm nghĩ
cầu cống, phố phường, tư tưởng
ồn ào, ầm ĩ, rì rào
học hỏi, hoàng hôn, học hành
Trong các từ sau : mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng. Từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy ?
mk cần gấp !!! cảm ơn nha!!!
Từ láy : mải miết, xa xôi, phẳng phiu , mơ màng , mơ mộng , mong mỏi .
Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng .
Hk tốt ~~
K chắc
Từ ghép: phẳng phiu,mơ màng,mơ mộng
còn từ lấy là những từ còn lại
bạn học tốt nha
Mẹo : Đối với từ ghép thì chỉ thấy nó ko láy nhau thì sẽ là từ ghép
Đối với từ láy , nếu láy hết thì là từ láy
Hoặc có thể áp dụng mẹo sau
VD : Từ láy : Phẳng phiu
Ta phân tích : Phẳng / Phiu ( Phẳng có nghĩa , Phiu đứng 1 mình ko có nghĩa => Nó là từ láy )
Cô mình chỉ đó !!!
Áp dụng vào đó mà làm nhé !!!
Xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy, từ ghép đẹp đẽ, học hành,gồng gánh, xinh xắn, quah cô, ồn ào,cồng kềnh, xa lạ,la liệt.
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ
Từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ .
Từ láy : đẹp đẽ, xinh xắn,ồn ào,la liệt
xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng, mơ mộng, yêu mến, mải miết, xa xôi, lâu đờ, nhà máy, cười nụ từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy
Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng , mơ mộng .
Từ láy : mải miết , xa xôi , phẳng phiu , mong mỏi.
Dòng nào dưới đây chỉ toàn từ láy?
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
B. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, xa lạ. C. sặc sỡ, ngào ngạt, mong ngóng, thủ thỉ, ấm áp, mong mỏi.
D. sặc sỡ, ngào ngạt, chậm chạp, ồn ã, gồ ghề, phẳng lặng
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
Phân các từ sau vào 2 cột từ ghép và láy:
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phăng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , thằn lằn .
Từ Ghép:...........................................................
Từ láy:................................................................
Ai nhanh mình vote cho .
ghep: xa la , phang lang, mong ngong, mo mong
lay: con lai nha bn