people do morning exercise viết theo phủ định,câu hỏi của động từ thường thì hiện tại đơn
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với động từ " have" ( sử dụng thì hiện tại đơn )
Câu khẳng định
1. I have a teddy bear
2.I have a nice doll
3.I have many toy cars
4.I have a lot of homework to do
5.I have two tickets
Câu phủ định
1. I don't have any toy car
2. I don't have a teddy bear
3. I don't have a smart phone
4. I don't have a bike
5. I don't have a laptop
Câu nghi vấn
1. Do you have any apples?
2. Do they have some milk?
3. Do you have a pencil?
4. Do they have a crayons?
5. Does she have a bike?
Thì hiện tại đơn
Các bạn hãy viết công thức của thì hiện tại đơn với động từ thường trong thể ( + ) , ( - ) , ( ? ) và đặt câu .
Các bạn hãy0 viết công thức của thì hiện tại đơn với động từ tobe trong thể ( + ) , ( - ) , ( ? ) và đặt câu .
Lưu ý : ( + ) là thể khẳng định , ( - ) là thể phủ định , ( ? ) là thể nghi vấn .
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/is/are + …… I + am He, She, It + is You, We, They + are E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.) E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.) E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) | S + V(s/es) + …… I, You, We, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). |
Phủ định | S + am/is/are + not + is not = isn’t ; are not = aren’t E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.) | S + do/ does + not + V (nguyên thể) do not = don’t does not = doesn’t E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….? E.g.: a) What is this? (Đây là gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. E.g.: Do you play tennis? Yes, I do. / No, I don’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….? E.g.: a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) |
2. Công thức thì hiện tại đơn (Simple present tense)
2.1 Thì hiện tại đơn với động từ “TO BE”
2.1.1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý: S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)I am handsome. (Tôi đẹp trai.)→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)2.1.3 Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/No questionCấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.
/ No, S + am/ is/ are + not.
Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)
Yes, she is./ No, she isn’t.
Are they here? (Họ có ở đây không?)Yes, they are./ No, they aren’t.
Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)Yes, you are./ No, you aren’t.
Câu hỏi WH- questionCấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)
Where am I? (Tôi đang ở đâu?)Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)Xoá bỏ cách học Tiếng Anh theo lối mòn, nhàm chán qua sách vở bằng phương pháp học TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ ngay tại đây
2.2 Thì hiện tại đơn với động từ thường
2.2.1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Lưu ý: S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”
Ví dụ: – I usually wake up early everyday. (Tôi thường xuyên dậy sớm mỗi ngày.)
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.
He never watches television. (Anh ấy không bao giờ xem vô tuyến.)→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.
( Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)
Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại đơn tại đây nhé.
2.2.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ta có: Do not = don’t
Does not = doesn’t
Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
Ví dụ: – I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)
→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
2.2.3 Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/No questionCấu trúc: Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: Yes, S + do/ does.
/ No, S + do/ does + not.
Ví dụ: – Do you eating pizza? (Bạn có thích ăn pizza không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “” ở dạng nguyên mẫu.
Does you mother have a sister? (Mẹ cậu có chị/em gái không?)Yes, she does./ No, she doesn’t.
→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.
Câu hỏi WH- questionCấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: S + V(s/ es) +…
Ví dụ: – What do you doing in your free time?(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___________________________________
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)__________________they work in this software company________________
(-) ______________ they don't work in this software company_____________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)____________________His new trousers aren't black_______________
(?) _______________Are his new trousers black?____________________
3. (+)_____________________she wants to quit the job______________
(-) _______________________she doesn't want to quit the job____________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+)___They work in this software company________________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___His new trousers aren't black________________________________
(?) ____Are his new trousers black_______________________________
3. (+)__She wants to quit the job_________________________________
(-) _____She doesn't want to quit the job______________________________
(?) Does she want to quit the job?
1.(+)They do work in this software company
(-) They don't work in this software company
2.(-)His neww trousers aren't black
(?)Are his new trousers black?
3.(+)She does want to quit the job
(-) she doesn't want to quit the job
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)
Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. I/ study / two languages ✓
.....................................
2. the students / wear / school uniforms x
.....................................
3. he / chat / to his best friend ✓
.....................................
4. she/ run/ for the school bus x
.....................................
5. we / have / a break from the lesson ✓
.....................................
6. I / learn/ a musical instrument x
.....................................
1: I'm studying two languages.
2: The students aren't wearing school uniforms
3: He's chatting to his best friend
4: She isn't running for the school bus
5: We're having a break from the lesson.
6: I'm not learning a musical instrument
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today. Giúp em với ạ hic 😢😢😢
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today.
Exercise 14. Complete the sentences using the present continuous or present simple form of the verbs.
(Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn của động từ.)
do go like not listen not live revise swim |
1. My dad often ............... in the sea when it's hot.
2. We've got an exam tomorrow, so we ......... now.
3. ...............you................... history? - Yes, it's my favourite subject.
4. Tom and Dan...............in our street. Their house is in the next town.
5. James is in his bedroom. ...............he...............his homework?'
6. Yasmin...............to school by train every day.
7. David has got his phone in his hand. He...............to the teacher at the moment.
1: swims
2: are revising
3: do
like
4: don’t live
5: is
doing
6: goes
7: isn’t listening
1. My dad often swims in the sea when it's hot.
( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)
2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.
( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)
3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.
( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)
4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.
( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)
5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?
( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)
6. Yasmin goes to school by train every day.
( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.
( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm