➩Số 189 trong số la mã viết seo
Viết số La Mã có nhiều số nhất
Viết số La Mã lớn nhất
Viết số La Mã nhỏ nhất
Viết số La Mã ít chữ số nhất
Viết số sau thành số La Mã : 1.000.000.000 , 1.000.000 , 1.000 , 1
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL 1 CHỮ L LÀ 50
L
I
I
XIN LỖI KHÔNG BIẾT
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
100 viết thành số La Mã là:C
50 viết thành số La Mã là:L
200 viết thành số La Mã là CC
500 viết thành số La Mã là D
1000 viết thành số La Mã làM
100=C
50=L
200=CC
500=D
1000=M
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
X = 10
XX=20
XXX=30
XL=40
L=50
LX=60
LXX=70
LXXX=80
XC=90
C=100
D=500
M=1000
bà mới rảnh nói **** cho người đầu tiên mà **** cho ai ko đấy
với cả hai chữ số la mã i và v viết đc.....số la mã
(trong đó mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)
Các số la mã ta có thể viết được từ 2 chữ số I và V IV,VI,VII,VIII
Vậy ta có thể viết được 4 số la mã từ 2 chữ số I và V.
viết số la mã lớn nhất
viết số la mã nhỏ nhất
viết số la mã có nhiều chữ số nhất
số la ma lớn nhất :MMM CMXCIX(3999)
Nhổ nhất : I(1)
nhiếu chữ số nhất: MMM DCCC LXXX VIII(3888)
số la mã lớn nhất ( ko có số la mã lớn nhất )
số la mã nhỏ nhất \(\left(I\right)\)
số la mã có nhiều chữ số nhất ( ko có số la mã nhiều số nhất )
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: 28
+ LXXI: 71
+ LXX: 70
+ CXVI: 116
+ DCLX: 660
+ MDCL: 1650
+ IX: 9
+ XL: 40
+ XLIV: 44
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: XII
+ 24: XXIV
+ 59: LIX
+ 162: CLXII
+ 464: CDLXIV
+ 1208: DCCVII
+ 2029: MMXIX
XXVIII: 28
LXXI: 71
LXX: 70
CXVI: 116
DCLX: 660
MDCL: 1650
IX: 9
XL: 40
XLIV: 44
12: XII
24: XXIV
59: LIX
162: CLXII
464: CDLXIV
1208: MCCVIII
2029: MMXXIX
Với hai chữ số la mã I và X , ta có thể viết được mấy số la mã , trong đó mỗi chữ số có thể viết nhiều lần nhưng không viết liền nhau quá ba lần
Có những số La Mã sau:
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Vậy là chúng ta có 8 số
I II III IX X XI XII XIII XIX XX XXI XXII XXIII XXIX XXX XXXI XXXII XXXIII
a. Viêt số la mã : 288
b. Viết số la mã lớn nhất
c. Viết số la mã có nhiều chữ số nhất
\(a,CCLXXXVIII\)
\(b,M=1000\)
\(c,MMMDCCCLXXXVIII=3988.\)
~ kHÔNG BIẾT CÓ ĐÚNG KHÔNG NỮA~
a.X x 28 = 280
còn lại thì VIII = 8
Tổng X x 28 VIII
X x 28 cho nhanh nha bn
a, CCLXXXVII.
b, M=1000
c, MMMDCCCLXXXVIII
~ có đúng ko ~
18 viết bằng số la mã là :
25 viết số la mã là :