Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Rosé
Xem chi tiết
Dương Nhật Lâm
23 tháng 9 2023 lúc 14:18

1 What would you like to eat?
2 I'd like a packet of biscuits please
3 What is your favourite food?
4 My favourite food is egg
5 What would you like to drink?
6 I would like two bottles of water please
7 How much lemonade do you drink everyday?
8 I drink three cartons of lemonade 
9 How many sausages do you eat everyday? ( đề thiếu mình tự thêm vào nhé)
10 I eat two sausages

Nguyễn Thu Thủy
Xem chi tiết
Nguyễn Nhật Nguyên
29 tháng 10 2021 lúc 16:40

my name is Nguyen, im fine

Khách vãng lai đã xóa
Lưu Kim Hải Yến
30 tháng 10 2021 lúc 16:24

Hello Thuy. My name is Yen. I'm fine thanks. And you?

Khách vãng lai đã xóa
Mỹ Hoà Cao
Xem chi tiết
︵✰Ah
7 tháng 1 2022 lúc 10:32

1. your/ Open/ please./ book

- Open your book please

2. ask/ question/ ?/ May/ I/ a/ plaese/,/

-May i ask a question please?

3. write/ I/ my/name/ here ?/ May

-May i write my name here?

4. Tony/ Tom/?/ Are / they/ and

-Are they Tom and Tony ?

5. are/ my/ friends./ Who/ they / They're / ?/
- Who they're ? 
- They are my friend

KharaThaoDayy
7 tháng 1 2022 lúc 17:35

1. Open your book please.
2. May I ask a question, please?
3. May I write my name here?
4. Are they Tony and Tom?
5. Who are they? They're my friends.

Nguyễn Lê Hoàng Việt
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
28 tháng 6 2016 lúc 13:50

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

Bùi Thị Thanh Trúc
28 tháng 6 2016 lúc 14:02

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

Huỳnh Huyền Linh
28 tháng 6 2016 lúc 14:39

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên

My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe

Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )

Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học

at : ở tại  ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn

open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
9 tháng 1 lúc 19:02

Tạm dịch:

Gửi bạn qua thư,

Tên tôi là Bill. Tôi đến từ nước Anh. Tôi chín tuổi. Sinh nhật của tôi vào tháng Ba. Nó sẽ đến sớm thôi. Tôi muốn một ít khoai tây chiên và một ít nước chanh tại bữa tiệc của mình. Còn bạn thì sao? Khi nào là sinh nhật của bạn? Bạn muốn ăn và uống gì trong bữa tiệc của mình?

Hãy viết lại sớm cho tôi nhé.

Bill

Lời giải:

1. b           

2. a           

3. a              

4. b

1. Bill is from Britain.

(Bill đến từ nước Anh.) 

2. His birthday is in March.

(Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Ba.) 

3. He wants some chips.

(Cậu ấy muốn chút khoai tây chiên.) 

4. He wants some lemonade.

(Cậu ấy muốn một chút nước cam.) 

Gia Linh
9 tháng 1 lúc 19:01

1. b

2. a

3. a

4. b

Ánh Ngọc
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 5 2019 lúc 7:01

Đáp án:

1. name

2. My

3. Where

4. in

5. old

6. years

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 6:42

Đáp án là:

1. you

2. thanks

3. This

4. name

5. Who

6. friend

7. name's

LÂM THIỆN PHÁT
Xem chi tiết
minh nguyet
28 tháng 10 2021 lúc 9:51

Can I speak to Jenny, please?” – B: “___________.”

            A. No, you can’t                                           B. She’s OK              

C. Alright. She’s fine                                   D. I’m sorry. She’s out