Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 513,34 là:
A. 3,3
B. 0
C. 2,7
D. 0,27
Hiệu giá trị của hai chữ số 8 trong số 2080,68 là:
A.0 B.79,92 C.7.2 D.8.08
Chữ số 8 ở phần nguyên của số \(\text{2080,68}\) là: \(80\)
Chữ số 8 thập phân của số \(2080,68\) là: \(0,08\)
Hiệu giá trị của hai chữ số 8 trong số \(\text{2080,68}\) là:
\(80-0,08=79,92\)
→ Chọn B
tìm hiệu giá trị 2 chữ số 3 trong số 513,34
Chữ số 3 ở phần nguyên là 3 đơn vị
Chữ số 3 ở phần thập phân là \(\frac{3}{10}\)
Vậy hiệu 2 số là :
\(3-\frac{3}{10}=\frac{27}{10}=2,7\)
Đáp số : 2,7
Ngu quá Thanh ơi
Bài làm
Chữ số 3 phần nguyên là 3 đơn vị
Chữ số 3 phần thập phân là:3 /10
Vậy hiệu 2 số là:
3 - 3/10 =2,7
Đ/S:........
Hiểu giá trị của hai chữ số 3 trong Số 513,34 là
Giá trị cả chữ số 3 đầu tiên là 3 đơn vị.
Giá trị của chữ số 3 thứ hai là 3 phần mười.
tìm hiệu giá trị 2 chữ số 3 trong 513,34
giúp mình nhé !
a, Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá c=trị là:
a. b. c. d.6
b, viết dưới dạng số thập phân là:
c, Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 : 4,4 : 4,321
d, 2m2 7mm2 =.....cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 27 b. 2,7 c.2,07 d.2,00
a. b. c. d.6
b, viết dưới dạng số thập phân là:
c, Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 : 4,4 : 4,321
d, 2m2 7mm2 =.....cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 27 b. 2,7 c.2,07 d.2,00
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Câu hỏi
Giá trị 30% của 0,9 là giá trị nào sau đây?
A.27 B.0,27 C.2,7 D.270
B. 0,27 nha!
Vì ta có phép tính:
→ 0,9 x 30% = 0,27
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
là
A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x là
A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x là
A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x 7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận
k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .
Câu 7: Nếu
2 3
x y
và x y 15 thì
A. x y 3; 6. B. x y 6; 9 . C. x y 3; 9 . D. x y 9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc là
A. a c
b d
. B. a c
d b
. C. b a
c d
. D. d a
b c
.
Câu 9: Tổng của 2 2
3 5
bằng
A. 4
15
. B. 1. C. 4
15
. D. 16
15
.
Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15