Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
quách thị nhung
Xem chi tiết
pham thi minh
18 tháng 12 2015 lúc 18:32

HTĐ : S + V(es) + Đ

xinh xan va hoc gioi la...
Xem chi tiết
Như Ý
17 tháng 12 2015 lúc 17:33

cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:

dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now

dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..

dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...

xinh xan va hoc gioi la...
17 tháng 12 2015 lúc 17:30

ai tích mình mình tích lại cho 

Như Ý
17 tháng 12 2015 lúc 17:36

**** cho tui các tui lm  rồi

Hàn Vương Nga
Xem chi tiết
Đức Minh
16 tháng 10 2016 lúc 18:58

- Thì hiện tại đơn:

   Công thức: 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very wellThì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

- Thì hiện tại hoàn thành:

      

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + ONghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

- Thì Quá khứ đơn:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + V_ed + O(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

(Khẳng định): S + WAS/WERE + O(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

Người iu JK
16 tháng 10 2016 lúc 22:29

- Present Simple Tense :

* Form

1) With tobe

(+) S + be + O 

(-) S +  be + not + O 

(?) Be + S + O ?

Eg1 : (+) I am a teacher 

(-) I am not a teacher 

(?) Are you a teacher ?

2) With verb 

(+) S + V(s/es) + O 

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O 

(?) Do/ Does   +   S   + Vinf + O ? 

Eg2 : (+) She goes to school every day . 

(-) She doesn't go to school every day . 

(?) Does she go to school every day 

 * Key words : always ,  usually ,  often , sometimes ,  rarely ,  seldom , every day/ week/ month/ year , once / twice / three times a week , ....

* USE 

1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
Eg : I brush my teeth every day . 

2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Eg : The sun rises in the East and sets  in the West . 

3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy.
Eg : The train leaves at 5 pm today.

4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Eg : think that your mother is a good person.

5. Diễn tả 1 lối nói phi thời gian 

Eg : She works in a bank . 

-Present perfect tense
* Form

(+) S + have/ has + VpII + O 

(-) S + haven’t / hasn’t + VpII + O 

(?) Have/ Has + S + VpII + O ? 

Eg : (+) She has lived here for one year.

(-) We haven’t met each other for a long time.

(?) Have you ever travelled to America ? 

(+) I have graduated from my university since 2012 . 

(-) He hasn’t come back his hometown since 1991 .

(?)  Has she arrived London yet ? 

* Key words : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , Since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time + mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành , ...

* USE  

1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg : (+) have worked for this company since 2010

2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
Eg: have met her several times.

3. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ . 

Eg : I have read it several times .

4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra , vừa mới kết thúc , thường đi với trạng từ " just " 

Eg : I have just had lunch .

- Simple past tense : 

* Form 

1) With tobe 

(+) S + was/ were + O 

(-) S + was/were + not + O 

(?) Were/ Was + S + O ? 

Eg : (+) I was at my friend’s house yesterday morning.

(-) She wasn’t very happy last night because of having lost money .

(?) Were they at work yesterday? 

2) With verb 

(+) S + V-ed + O 

(-) S + did not + V_inf + O 

(?) Did + S + V-inf + O ? 

Eg : (+) We studied English last night.

(-) He didn’t come to school last week.

(?) Did he miss the train yesterday?

* Key words : yesterday , last night/ last week/ last month/ last year , ago , when , ... 

* USE

1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Eg : They went to the concert last night.

2. Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ 

Eg : He never drank wine . 

3. Dùng để tiếp nối câu chuyện đã đc mở đầu bằng present fefect đề cập đến một sự việc đã xảy ra . 

Eg : A :  Where have you been ? 

B: I've been to the cinema . 

A: What did you see ? 

... 

4. Dùng để đặt câu hỏi vào lúc nào một sự việc gì đó xảy ra 

Eg : Where were you born ? 

 

Trần Hoàng Khánh Linh
16 tháng 10 2016 lúc 17:20

3 thì luôn á bn?

Võ Thị Kim Dung
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
18 tháng 3 2016 lúc 17:08

S+V1/Vs/Ves

Võ Đông Anh Tuấn
18 tháng 3 2016 lúc 17:10


VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very wellThì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Trần Vân
26 tháng 4 2017 lúc 9:20

1. The present simple tense with TOBE :

+) S + tobe (am/is/are) + O.

-) S + tobe (am/is/are) + not + O.

?) Tobe (is/are) + S + O ?

2. The present simple tense with ORDINARY VERBS :

+) S + V (bare infinitive/ s, es) + O.

-) S + not + V (bare infinitive) + O.

?) Do/ Does + S + V (bare infinitive) + O ?

Công Tử Họ Nguyễn
Xem chi tiết
Tiểu thư Amine
25 tháng 9 2016 lúc 10:18

Cấu trúc :

S + be + N/adj

S + benot + N ( Adj)

Be + S + N/adj

- Yes,S+be

-No , S + benot

Lê Nguyên Hạo
25 tháng 9 2016 lúc 10:06

S + tobe + V_ing

Nguyển Quỳnh Anh
25 tháng 9 2016 lúc 10:12

(+) S +V + S_es(ss,c,kh,sh)/s(he,she, it, tên riêng)

(-) S + don't/ doesn't + V_(inf)+......

(?) Do/Does + S + V _inf

Đó là thì hiện tại đơn nhé

ĐIỀN VIÊN
Xem chi tiết
Thuy Bui
17 tháng 11 2021 lúc 9:32
htfziang
17 tháng 11 2021 lúc 9:33

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

Lê minh cương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Hà My
10 tháng 11 2019 lúc 19:54

Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is

Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am

Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are

Khách vãng lai đã xóa
•Oωε_
10 tháng 11 2019 lúc 19:54

Khẳng định

S + am/is/are + ……

Phủ định

S + am/is/are + not + ....

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

Khách vãng lai đã xóa
TRẦN THỊ BÍCH HỒNG
10 tháng 11 2019 lúc 19:57

 +)he/she/it + Ves

     you / we/they /I+  V

-) he/she/it + does n't + v

    you / we/they /I+ don't+  V

Khách vãng lai đã xóa
Lê Minh cương
Xem chi tiết
Tinz
11 tháng 11 2019 lúc 19:34

khẳng định 

S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Dương Nguyệt Linh
11 tháng 11 2019 lúc 20:16

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Đan Sa
11 tháng 11 2019 lúc 20:21

 Ví dụ về thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn - simple present tense

Khách vãng lai đã xóa
Lê minh cương
Xem chi tiết
Tinz
10 tháng 11 2019 lúc 20:23

thể khẳng định :

S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

thể phủ định:

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Thể Nghi vấn : 

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

Khách vãng lai đã xóa
♥Hàn Băng Nhi ♥
10 tháng 11 2019 lúc 20:34

Cách chia V-s hoặc V-es

                         – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

                        ~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

                         – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

                     – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

Khách vãng lai đã xóa
Jeon phu nhân
10 tháng 11 2019 lúc 22:35

1. Khẳng định: S + V(s/es) +...

2. Phủ định: S+ don't/ doesn't + V(ng thể)+...

3. Nghi vấn : Do/Does + S+ V( ng thể)+.....

Khách vãng lai đã xóa