Cứu gấppppp . Cặp chất nào sau đây kh xảy p.ứ:. A. Br2 + KI -------- B. Cl2 +NaI --------- C. O2 +NaCl ------- D. Cl2 + NaBr
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất.
A. NaCl, CO2, Fe.
B. Cl2, O2, NaCl.
C. NaCl, Al, Fe.
D. Cl2, O2, Al.
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2 , O3, S.
B. S, Cl2, Br2.
C. Na, F2, S.
D. Br2, O2, Ca.
Cho Br2 du qua 41.45 g hh A gom (NaCl, NaBr,NaI) thu duoc 36.75g hh muoi B, tiep tuc cho Cl2 du wa B thu uoc 23,4g hh uoi C. Tinh % khoi luong muoi NaBr trong A
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
a) NaCl + ZnBr2 e) HBr + NaI i) AgNO3 + ZnBr2 m) HCl + Fe(OH)2
b) KCl + AgNO3 f) CuSO4 + KI j) Pb(NO3)2 + ZnBr2 n) HCl + FeO
c) NaCl + I2 g) KBr + Cl2 k) KI + Cl2 o) HCl + CaCO3
d) KF + AgNO3 h) HBr + NaOH l) KBr + I2 p) HCl + K2SO3
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
2NaCl + ZnBr2 = 2NaBr + ZnCl2
AgNO3 | + | KCl | → | AgCl | + | KNO3 |
2NaCl + I2 = 2NaI + Cl2
KF + AgNO3 = AgF + KNO3
2CuSO4 + 4KI = 2CuI + I2 + 2K2SO4
Cl2 | + | 2KBr | → | Br2 | + | 2KCl |
NaOH | + | HBr | → | H2O | + | NaBr |
2AgNO3 + ZnBr2 = 2AgBr + Zn(NO3)2
ZnBr2 + Pb(NO3)2 = Zn(NO3)2 + PbBr2
Cl2 | + | 2KI | → | I2 | + | 2KCl |
2HCl | + | Fe(OH)2 | → | FeCl2 | + | 2H2O |
CaCO3 | + | 2HCl | → | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 |
FeO | + | 2HCl | → | FeCl2 | + |
H2O
|
||||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.
cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm NaCl, NaBr,NaI, thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B , tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. tính % khối lượng muối NaBr trong A
\(41,45gA\left\{{}\begin{matrix}NaCl:a\\NaBr:b\\NaI:c\end{matrix}\right.+Br_2\underrightarrow{36,75}\left\{{}\begin{matrix}NaCl:a\\NaBr:b+c\end{matrix}\right.\)
Nên m giảm \(m_I-m_{Br}=127e-80c=41,45-36,75\)
\(\rightarrow c=0,1\left(mol\right)\)
\(hhB\left\{{}\begin{matrix}NaCl:a\\NaBr:b+0,1\end{matrix}\right.+Cl_2\underrightarrow{24,3\left(g\right)}NaCl:a+b+0,1\)
\(m_{hh_{bđ}}:58,5a+103b+150.0,1=41,45\)
\(m_{m'_c}:58,5\left(a+b+0,1\right)=23,4\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\%_{NaBr}=\frac{0,2.103}{41,45}.100\%=49,7\%\)
cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm NaCl, NaBr,NaI, thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B , tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. tính % khối lượng muối NaBr trong A
Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?
A. O2, NaCl, S, Fe, N2.
B. H2, C, Al, H2O, Cl2.
C. CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.
D. O2, P, Ca, Br2, S.
Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:
A. Cacbon (C).
B. Lưu huỳnh (S).
C. Nitơ (N).
D. Photpho (P).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: Fe + Cl2 -----> FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là
A. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1
B. Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
C. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2
D. Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
Mn gửi đáp án kèm cách giải giúp em vs ạ
Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?
A. O2, NaCl, S, Fe, N2.
B. H2, C, Al, H2O, Cl2.
C. CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.
D. O2, P, Ca, Br2, S. (Chỉ cấu tạo bởi 1 Nguyên tố hoá học)
Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:
---
\(PTK_{AO_2}=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.NTK_O=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.16=64\\ \Leftrightarrow NTK_A=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> A là Lưu huỳnh (S=32)
=> CTHH: SO2
---
A. Cacbon (C).
B. Lưu huỳnh (S).
C. Nitơ (N).
D. Photpho (P).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: 2 Fe + 3 Cl2 ---to--> 2 FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là
A. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1
B. Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
C. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2
D. Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 6 HCl ---- > 2 FeCl3 + 3H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là: 1+6+2+3=12
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
1)Trong các chất sau đây, dãy gồm các đơn chất là:
A.H2 ; CH4 ; C2H4; O2 B. CO; Br2; N2; SO2 C. HCl; H2O; H2; Cl2 D. O2; H2; Cl2; C