8kg = .....hg
gợi tý bảng đơn vị đo
To hơn kg | Nhỏ hơn kg |
Tấn | hg (héc-tô-gam) |
Tạ | dag (đề-ca-gam) |
Yến | g (gam) |
8kg = .....hg
gợi tý bảng đơn vị đo
To hơn kg | Nhỏ hơn kg |
Tấn | hg (héc-tô-gam) |
Tạ | dag (đề-ca-gam) |
Yến | g (gam) |
Một vật làm bằng sắt có thể tích là 5m³ . Hãy tính khối lượng của vật đó ra đơn vị gam , héc tô gam.
Sắt có khối lượng riêng D = 7800 kg/m3
Khối lượng của sắt: m = D.V = 7800.5 = 39000 kg =39000000g = 390 hg.
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg =10hg=0,1yến |
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Vậy các đơn vị nhỏ hơn kg là hg , dag , g
Nhỏ hơn kg là : hg,dag,g
Lớn hơn kg là : tấn,tạ,yến
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?
A. Héc-tô-gam
B. Đề-ca-gam
C. Gam
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
tấn; tạ; yến; ki-lô-gam; héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam
Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
TẤN<10>TẠ<10>YẾN<10>KG<10>HG<10>ĐAG<10>
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?
A. Tấn
B. Tạ
C. Yến
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam là tấn, tạ, yến.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
1.Trong bảng đơn vị đo diện tích :
a} Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
b} Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
c} Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là héc - ta , mỗi héc - ta bằng bao nhiêu mét vuông ?
a)mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền
b)mỗi đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền
c)1 ha=10000m2
a, 100 lần
b, \(\frac{1}{100}\)
c, 1ha= 10000 \(m^2\)
a) mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
b) mỗi đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền
c) mỗi héc - ta = 10000 mét vuông !
tk mk nha !
OLM đừng xóa , em đang vội
1.Một vật làm bằng sắt có thể tích 5m³ . Hãy tính khối lượng của vật đó ra đơn vị gam , héc tô gam
2.Một vật có khối lượng 2 kg và thể tích là 1/1300 m³ . Hỏi khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu , tính ra đơn vị g / cm³
Khối lượng riêng sắt D= 7850 kg/m3
Khối lượng sắt : m=D.V=7850.5=...(Kg)
b./ Khối lượng riêng vật đó
D=m/v thay số D=2/(1/1300)=2600(kg/m3)=2,6 (g/cm3)
tick nhé bạn
2 ki-lô-gam 5 héc-tô-gam =.......đề-ca-gam vậy?
Trả lời hộ mình nha!
2 ki-lô-gam 5 héc-tô-gam =25 đề-ca-gam
Bài 1:
50 -12,46=?;82,5 - 4,125=?;9,63x9=?;105,98x7=?
Bài 2:
6 tấn 3 ki - lô - gam=.........ki - lô - gam
12 met2 5mi- li -met2 =.........met2
2 yến 3 ki- lô- gam=............ki- lô- gam
4 ki- lô- met2 7 đề- ca- met2=.........ki- lô- met2
Bài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
1. 50 - 12,46 = 37,54
82,5 - 4,125 = 78,375
9,63 x 9 = 86,67
105,98 x 7 = 741,86
2.6 tấn 3 kg = 6003 kg
12 m2 5mm2 = 12,000005 mm2
2 yến 3 kg = 23 kg
4 km2 7 dam2 = 4,0007 dam2
giúp tớ nhanh nhé chỉ trong 3 phút ha