Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
a) Viết cho cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét |
dam | m | dm | ||||
1m = 10dm = 0,1dam |
b) Viết cho cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
Lớn hơn ki - lô - gam | Ki - lô - gam | Bé hơn ki - lô - gam |
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg = 10hg = 0,1yến |
Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân với đơn vị mới là ki-lô-gam:
5,438 tạ=...........…kg
439hg=………kg
6 yến 2kg 3hg=……………kg
1kg 3dag 5g=...........kg
15,308kg=.....kg.....hg.....g
=.....kg.....g
86g=............yến
6,012 tấn=...........yến
703hg=.........yến
Viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:1kg 3dag;0,79kg;1300g;8hg 13g;0,0802 yến
Giải toán
Nhà bác Ba nuôi 4 con bò lấy thịt.Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 23kg cỏ.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam cỏ để đủ nuôi số bò đó trong một tuần?
4,05kg=........g
9000cm2=........m2
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Bài 1:
50 -12,46=?;82,5 - 4,125=?;9,63x9=?;105,98x7=?
Bài 2:
6 tấn 3 ki - lô - gam=.........ki - lô - gam
12 met2 5mi- li -met2 =.........met2
2 yến 3 ki- lô- gam=............ki- lô- gam
4 ki- lô- met2 7 đề- ca- met2=.........ki- lô- met2
Bài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
1,5 tấn