tìm s
s + s x 2 + s x 3 + s x 4 =20.06
1. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 2 x 2 x 2 x 2 x ... x 2 (2023 chữ số 2)
2. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 3 x 13 x 23 x ... x 2023
3. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 4 x 4 x 4 x ... x 4 (2023 chữ số 4)
4. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 7 x 17 x 27 x ... x 2017
1) \(S=2.2.2..2\left(2023.số.2\right)\)
\(\Rightarrow S=2^{2023}=\left(2^{20}\right)^{101}.2^3=\overline{....6}.8=\overline{.....8}\)
2) \(S=3.13.23...2023\)
Từ \(3;13;23;...2023\) có \(\left[\left(2023-3\right):10+1\right]=203\left(số.hạng\right)\)
\(\) \(\Rightarrow S\) có số tận cùng là \(1.3^3=27\left(3^{203}=\left(3^{20}\right)^{10}.3^3\right)\)
\(\Rightarrow S=\overline{.....7}\)
3) \(S=4.4.4...4\left(2023.số.4\right)\)
\(\Rightarrow S=4^{2023}=\overline{.....4}\)
4) \(S=7.17.27.....2017\)
Từ \(7;17;27;...2017\) có \(\left[\left(2017-7\right):10+1\right]=202\left(số.hạng\right)\)
\(\Rightarrow S\) có tận cùng là \(1.7^2=49\left(7^{202}=7^{4.50}.7^2\right)\)
\(\Rightarrow S=\overline{.....9}\)
1. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 2 x 2 x 2 x 2 x ... x 2 (2023 chữ số 2)
2. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 3 x 13 x 23 x ... x 2023
3. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 4 x 4 x 4 x ... x 4 (2023 chữ số 4)
4. Tìm chữ số tận cùng của tích:
S = 7 x 17 x 27 x ... x 2017
Bài 1:
S = 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x...x 2 (2023 chữ số 2)
Nhóm 4 thừa số 2 vào một nhóm thì vì:
2023 : 4 = 505 dư 3
Vậy
S = (2x2x2x2) x...x (2 x 2 x 2 x 2) x 2 x 2 x 2 có 503 nhóm (2x2x2x2)
S = \(\overline{..6}\) x ...x \(\overline{..6}\) x 8
S = \(\overline{..6}\) x 8
S = \(\overline{..8}\)
Bài 2:
S = 3 x 13 x 23 x...x 2023
Xét dãy số: 3; 13; 23;..;2023
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là: 13 - 3 = 10
Số số hạng của dãy số trên là: (2023 - 3):10 + 1 = 203 (số hạng)
Vậy chữ số tận cùng của S bằng chữ số tận cùng của A.
Với A = 3 x 3 x 3 x...x 3 (203 thừa số 3)
Nhóm 4 thừa số 3 thành 1 nhóm, vì 203 : 4 = 50 (dư 3)
A = (3 x 3 x 3 x 3)x...x(3x3x3x3)x3x3x3 có 50 nhóm (3x3x3x3)
A = \(\overline{..1}\) x...x \(\overline{..1}\) x 27
A = \(\overline{..7}\)
Bài 3:
A =4 x 4 x 4 x...x 4(2023 chữ số 4)
vì 2023 : 2 = 1011 dư 1
A = (4 x 4) x (4 x 4) x...x(4 x 4) x 4 có 1011 nhóm (4 x 4)
A = \(\overline{..6}\) x \(\overline{..6}\) x \(\overline{..6}\) x 4
A = \(\overline{...6}\) x 4
A = \(\overline{...4}\)
1. Tìm GTNN
a)S=x^2-8x-5
b)S=19-6x+x^2
c)S=(2x-1)^2+(x+3)^2
d)S=S=x(x-1)(x-2)(x-3)-4
2.Tìm GTLN
a)S=-3x^2+12x-7
b)S=5-8x-2x^2
c)S=(x-5)^2+(x+2)^2-(2x-3)^2
d)S=7-(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
Cho biểu thức :
S=(x−2√x/x−4−1x−2xx−4−1) : (4−xx−√x−6−√x−23−√x−√x−3√x+2)(4−xx−x−6−x−23−x−x−3x+2)
a. Rút gọn biểu thức S
b. Tìm x để S=1
c. Tìm x để S < 0
d. TÌm x nguyên để biểu thức S có gá trị nguyên
1.Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 2^2 + 2^3 + ... + 2^2022
b) S = 3 + 3^2 + 3^3 + ... + 3^2022
c) S = 4 + 4^1 + 4^2 + 4^3 + ... + 4^2022
d) S = 5 + 5^2 + 5^3 + ... + 5^2022
2.Tính tổng A = 1^2 + 2^2 + 3^3 + ... + 20^2
3.Tìm X
a) 2^X + 2^X+3 = 5^2
b) (X - 5)^2022 = (X - 5)^2021
c) (2 . X + 1)^3 = 9 . 81
4.Tìm tập hợp các số tự nhiên X, biết rằng 5^2X-1 thỏa mãn điều kiện 100 < 5^2X-1 < 5^6
5.So sánh
a) 3^2N và 2^3N
b)199^20 và 2003^15
5:
a: \(3^{2n}=\left(3^2\right)^n=9^n\)
\(\left(2^{3n}\right)=\left(2^3\right)^n=8^n\)
=>\(3^{2n}>2^{3n}\)
b: \(199^{20}=\left(199^4\right)^5=1568239201^5\)
\(2003^{15}=\left(2003^3\right)^5=8036054027^5\)
mà \(1568239201< 8036054027\)
nên \(199^{20}< 2003^{15}\)
4: \(100< 5^{2x-1}< 5^6\)
mà \(25< 100< 125\)
nên \(125< 5^{2x-1}< 5^6\)
=>3<2x-1<6
=>4<2x<7
=>2<x<7/2
mà x nguyên
nên x=3
S = 1 + 1 x 2 + 1 x 2 x 3 + 1 x 2 x 3 x 4 + … + 1 x 2 x 3 x … x 199 x 200. Tìm chữ số tận cùng của S
Ta thấy: 1*2 tận cùng là 2
1*2*3 tận cùng là 6
1*2*3*4 tận cùng là 4
Từ 1*2*3*4*5 đến 1*2*3*...*199*200 đều có thừa số (2*5)=10 nên đều có tận cùng là 0
==> S = 1 + 2 + 6 + ...4 + ...0 + ... + ...0 = ...3 hay S tận cùng bằng 3
Vậy S có tận cùng bằng 3.
Câu 1 : (3đ) Tìm số hữu tỉ x, biết :
a) ( )
5
x −1 = - 243 .
b)
15
2
14
2
13
2
12
2
11
2 +
+
+
=
+
+
+
+
x + x x x x
c) x - 2 x = 0 (x ≥ 0 )
Câu 2 : (3đ)
a, Tìm số nguyên x và y biết :
8
1
4
5
+ =
y
x
b, Tìm số nguyên x để A có giá trị là 1 số nguyên biết : A =
3
1
−
+
x
x
(x≥ 0 )
Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : 2. 5x − 3 - 2x = 14
Câu 4 : (3đ)
a, Cho ∆ ABC có các góc A, B , C tỉ lệ với 7; 5; 3 . Các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với các
số nào .
b, Cho ∆ ABC cân tại A và Â < 900
. Kẻ BD vuông góc với AC . Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho : AE = AD . Chứng minh :
1) DE // BC
2) CE vuông góc với AB . help
5x - 1 = 243
5x = 243+1
5x =244
x =244:5
x = 244/5
dcm chịu chọn cÂU tl của mk nha
1/2 +x*3/4=2 Tìm x
\(\frac{1}{2}+x\times\frac{3}{4}=2\)
\(x\times\frac{3}{4}=2-\frac{1}{2}\)
\(x\times\frac{3}{4}=\frac{3}{2}\)
\(x=\frac{3}{2}:\frac{3}{4}\)
\(x=\frac{3}{2}\times\frac{4}{3}\)
\(x=2\)
1/2 + x * 3/4 = 2
x * 3/4 = 2 - 1/2
x * 3/4 = 3/2
x = 3/2 : 3/4
x = 3/2 * 4/3
x = 2
Bài 1
Tìm x biết :| x - 3 | = 2x + 4
Tìm n C Z sao cho M= 2n - 7 / n-5 có giá trị nguyên
Bài 2 Tìm x C Z sao cho
x + x - 1 + x- 2 + x-3 + .......+ x - 50 = 225
x - ( 5 / 6 -x ) = x - 2 /3
x { x - [ x - ( -x + 1 ) ] } = 1
(2 a + 1 ). ( b - 5 ) = 12
x + ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + .....+ ( x + 30 )
Bài 3
Cho A = 2n+1/n-3 + 3n-5/n-3 - 4n-5/n-3
Tìm n để A C Z
Tìm n đểA là phân số tối giản
Bài 4 Cho 2014 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là 3 trong 2014 đỉnh đó
.
Bài 1:a) |x - 3| = 2x + 4
=> \(\orbr{\begin{cases}x-3=2x+4\\x-3=-2x-4\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2x=4+3\\x+2x=-4+3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}-x=7\\3x=-1\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=-7\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Vậy ...
b) Để M có giá trị nguyên thì 2n - 7 \(⋮\)n - 5
<=> 2(n - 5) + 3 \(⋮\)n - 5
<=> 3 \(⋮\)n - 5
<=> n - 5 \(\in\)Ư(3) = {1; -1; 3; -3}
Lập bảng :
n - 5 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | 6 | 4 | 8 | 2 |
Vậy ...