II. Phần Tự luận (6,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.
a. 225 phút = …………....…. giờ
b. 9m3 75cm3 = 9,000075………
c. 52kg 4g = 52,004 ………
d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm
a. 225 phút = …………....…. giờ
b. 9m3 75cm3 = 9,000075………
c. 52kg 4g = 52,004 ………
d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm
225 phút = 3,75 giờ 9m375cm3 = 9,000075 m3 |
52kg 4g = 52,004 kg 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm |
225 phút = 3,75 giờ 9m375cm3 = 9,000075 m3
52kg 4g = 52,004 kg 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3
1/6 ngày = 4 giờ; 5000 tạ = 500 tấn ; 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 ; 1/4 thế kỉ = 25 năm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
a: 1/5m2=2000cm2
b: 256 giây=4 phút 16 giây
c: 5 tấn 2 tạ=52 tạ=52000hg
d: 1563m=15m63cm
1 m2 = 10000 cm2
256 giây = 4 phút 16 giây
5 tấn 2 tạ = 52 hg
1563 m = 1 km 5 hm 63 m
a) \(\dfrac{1}{5}\) m² = 2000cm² b) 256 giây = 4 phút 16 giây
c) 5 tấn 2 tạ = 52 000hg d) 1563m = 1km 5hm 63m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Hướng dẫn giải:
5 phút = 300 giây
1 thế kỉ = 100 năm
5 phút 20 giây = 320 giây
Năm nay thuộc thế kỉ XXI
60 giây = 1 phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có 21 thế kỉ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút
ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính :
74 -- 36 + 28 = ……..
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ;
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật
phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính :
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết :
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm :
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ………..
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………
Bài 4 ) ( 1,5 điểm )
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần tự luận:
1. (tự đặt tính) a, 63 b, 73 c, 47 d, 33
2. a, 17 + y = 54 b, y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. giải
có số con bò đang ăn cỏ là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
phần 1 trắc nhiệm:
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần 2 tự luận:
1. (tự đặt tính) a. 63 b. 73 c. 47 d. 33
2. a. 17 + y = 54 b. y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. bài giải
có số con bò đang ăn cỏ trên đồi là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò