Hãy tính toán và bày cách pha chế 150g dd H2SO4 20% từ dd H2SO4 98%
Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 98% có D= 1,84 g/ml
\(n_{H_2SO_4}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.5\cdot98\cdot100}{98}=50\left(g\right)\)
\(V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{50}{1.84}=27.17\left(ml\right)=0.02717\left(l\right)\)
Sorry chút nhé , đọc thiếu đề.
Cách pha chế :
- Đong lấy 100 ml nước cất cho vào bình đựng có dung tích 1 (l) , cho từ từ 50 (g) dung dịch H2SO4 vào cốc. Rót từ từ nước cất đến vạch 0.5 (l) thì dừng lại.
Tính toán và trình bày cách pha chế 50ml dd H2SO4 1,5 M từ dd H2SO4 1M và dd H2SO4 2M
\(V_1:\) Thể tích H2SO4 1 M
\(V_2:\) Thể tích H2SO4 2 M
\(V_{H_2SO_4}=V_1+V_2=0.05\left(l\right)\left(1\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=V_1+2V_2=0.05\cdot1.5=0.075\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):V_1=0.025,V_2=0.025\)
Đong lấy 25 ml dung dịch H2SO4 1M và 25 ml dung dịch H2SO4 2M cho vào bình tam giác, lắc đều, ta được 50 ml dung dịch H2SO4 1,5M.
Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 0,5lit dung dịch H 2 S O 4 có nồng độ 1mol/l từ H 2 S O 4 có nồng độ 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml.
* Số mol của H 2 S O 4 cần để pha chế 500ml dung dịch H 2 S O 4 1M:
* Khối lượng H 2 S O 4 98% có chứa 49g H 2 S O 4 :
* Cách pha chế: Đổ khoảng 400ml nước cất vào cốc có chia độ có dung tích khoảng 1lit. Rót từ từ 27,2ml H 2 S O 4 98% vào cốc khuấy đều. Sau đó thêm dần dần nước cất vào cốc cho đủ 500ml. ta pha chế được 500ml dung dịch H 2 S O 4 1M.
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáCh pha chế dd trên.
n H2SO4 = 0,5.0,1 = 0,05(mol)
m H2SO4 = 0,05.98 = 4,9(gam)
m dd H2SO4 = \(\dfrac{4,9}{98\%}\) = 5(gam)
V dd H2SO4 = \(\dfrac{5}{1,83}\) = 2,7322(cm3)
Có nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế. a. 100ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dd MgSO4 2M NaCI b,150g dd 2,5% từ dd NaCI 10% b. 50ml dd NaCl có nồng độ 2M.
cách pha 500ml dd ch3cooh 2N từ dd ch2cooh 30% , d = 1,05g
pha 500ml dd Hcl 0,1M từ dung dịch Hcl 36% có d = 1,18g/ml
Pha 500ml dd h2so4 4N từ dd h2so4 98% , d = 1,84g/ml
Trong phòng thí nghiệm có các dụng cụ cần thiết.trình bày cách pha chế
a. 100ml dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 10mM và nước cất
b. 200g dd MgSO4 15% từ MgSO4.7H2O và nước cất
a)
$n_{H_2SO_4} = 0,1(mol) \Rightarrow V_{dd\ H_2SO_4\ 10mM} = \dfrac{0,1}{10.10^{-3} = 10(lít)$
$V_{nước} = 10 - 0,1 = 9,9(lít)$
- Chuẩn bị 10 lít dung dịch $H_2SO_4\ 10mM$ vào cốc có chia vạch
- Cho bay hơi 9,9 lít nước cho đến khi chạm vạch 100 ml thì dừng lại
b)
$n_{MgSO_4.7H_2O} = n_{MgSO_4} = \dfrac{200.15\%}{120} = 0,25(mol)$
$m_{MgSO_4.7H_2O} = 246.0,25 = 61,5(gam)$
$m_{H_2O\ cần\ thêm} = 200 - 61,5 = 138,5(gam)$
- Cân lấy 61,5 gam $MgSO_4.7H_2O$ cho vào cốc dung tích 3 lít
- Thêm từ từ 138,5 gam nước vào cốc, khuấy đều
Từ dd h2so4 98% ( D=1,84g/ml) và dd hcl 5M, làm thế nào pha chế được 200 ml dd H2so4 1M và hcl 1M
nH2SO4 1M là 1.0,2=0,2mol
--->mH2SO4=0,2.98=19,6g
--->mdd H2SO4 98% là 19,6.100/98=20g
thể tích dung dịch H2SO4 98% là 20/1,84≃10,87ml
vậy thể tích nước cần thêm vào là 200-10,87=189,13(ml)
trình bày cách pha chế 2l dd H2SO4 1M từ oleum H2SO4.3SO3 với các dụng cụ có trong phòng thí nghiệm
Tính toán :
\(n_{H_2SO_4} = 2.1 = 2(mol)\\ H_2SO_4.3SO_3 + 3H_2O \to 4H_2SO_4\\ n_{oleum} = \dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4} = 0,5(mol)\\ m_{oleum} = 0,5.338 = 169(gam)\)
Pha chế :
Cân lấy 169 gam oleum H2SO4.3SO3 cho vào cốc dung tích 5 lít có chia vạch
Thêm từ từ nước vào cốc cho đến khi chạm vạch 2 lít thì dừng lại khuấy đều. Ta được 2 lít dung dịch H2SO4 1M