Loại phân tử axit nucleic mang các codon mã hóa cho axit amin là:
A. rARN.
B. ADN
C. tARN.
D. mARN.
Loại phân tử axit nucleic mang các codon mã hóa cho axit amin là:
A. rARN.
B. ADN
C. tARN.
D. mARN.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chọn đáp án C.
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
ý I sai vì mã kết thúc không quy định tổng hợp axit amin.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chọn đáp án C.
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
ý I sai vì mã kết thúc không quy định tổng hợp axit amin.
Liên kết hidro xuất hiện trong cấu trúc của axit nucleic loại nào?
Bản chất của liên kết hidro trong axit nucleic?
Ý nghĩa của liên kết hidro trong hoạt động chức năng của axit nucleic?
Cảm ơn các bạn nhiều
Câu 26: Bản chất hoá học của gen là
A. Axit nucleic. B. ADN. C. Bazơ nitric. D. Protein.
Trimetylamin là một trong các chất tạo ra mùi tanh của cá (ví dụ cá mè). Để khử tanh, chúng ta có thể sử dụng các dung dịch axit thực phẩm như: axit axetic (trong giấm), axit xitric (trong chanh),…Phương trình phản ứng của trimetylamin với axit axetic cho sản phẩm có công thức phân tử là
A. C 5 H 13 O 2 N
B. C 4 H 13 O 2 N .
C. C 6 H 9 O 6 N 3 .
D. C 5 H 12 O 2 N
Trong các loại axit nucleic ở tế bào nhân thực, loại axit nucleic nào có một mạch đơn nhưng lại có hàm lượng lớn nhất?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Đáp án : D
Loại acid nucleic có 1 mạch dơn nhưng có hàm lượng lớn nhất là rARN
Điền vào câu sau: Các vật thể sống đang tồn tại trên Trái Đất là ….. (Đ: những hệ khép kín, M: những hệ mở), có cơ sở vật chất chủ yếu là …. (P: các đại phân tử prôtêin, N: các đại phân tử axit nucleic, PN: các đại phân tử prôtêin và axit nucleic) có khả năng tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích lũy thông tin di truyền.
A. Đ, PN
B. M, P
C. M, N
D. M, PN
Cho các chất sau: Phenol, khí sunfuro, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn : phenol ; SO2 ; isopren ; axit metacrylic ; vinylaxetat ; phenylamin
Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn là : phenol, khí sunfurơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin