Đặt bốn số tự nhiên khác nhau, khác 0, nhỏ hơn 100 vào các vị trí A, B, C, D như ở hình sao cho mũi tên đi từ một số đến ước của nó và số ở vị trí A có giá trị lớn nhất trong các giá trị nó có thể nhận được.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,k,max,min,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);
writeln('Vi tri la: ');
for i:=1 to n do
if max=a[i] then write(i:4);
writeln;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln('Gia tri nho nhat la: ',min);
writeln('Vi tri la: ');
for i:=1 to n do
if min=a[i] then write(i:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+sqr(a[i]);
writeln('Tong binh phuong cac gia tri o vi tri chan la: ',t);
readln;
end.
Một con lắc đơn có chiều dài bằng 20(cm) đang dao động điều hòa.Tại thời điểm t 1 , vật nặng của con lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm t 2 thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm t 3 thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22(m/s). Người ta đo được: B A C ^ = 2 0 , lấy g = 9 , 8 m / s 2 . Giá trị nhỏ nhất của hiệu số t 3 - t 2 có thể bằng một giá trị X nào đó. Giá trị của X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,02(s)
B. 0,07(s)
C. 0,12(s)
D. 0,16(s)
Đáp án B
Giả thiết dây treo vật nặng nhẹ, không co dãn trong suốt quá trình dao động, thì điểm treo con lắc chính là tâm một hình tròn mà cung tròn của nó chính là quỹ đạo chuyển động của con lắc đơn. Gọi tâm đó là O. Bài toán thú vị ở chỗ dù A và B ở vị trí nào đi nữa thì B A C ^ luôn là góc nội tiếp, mà theo giả thiết B A C ^ = 2 0 suy ra góc ở tâm B O C ^ = 4 0
Mặt khác, giả thiết thời điểm t 3 thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22 (m/s) cho chúng ta biết C là vị trí cân bằng của con lắc. Theo công thức tính tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng thì v = α 0 g l , suy ra biên độ góc α ≈ 9 0
Xét các truờng hợp có khả năng thì giá trị nhỏ nhất của hiệu t 3 - t 2 có thể là thời gian di chuyển từ li
độ 4 0 về vị trí cân bằng, khoảng thời gian đó bằng ∆ t = 1 ω a r c sin 4 9 với ω = g l , ta tính ra ∆ t ≈ 0 , 07 s
Ta đã biết: Giá trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó. Chẳng hạn, chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm ở hàng đơn vị, có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,... Tuy nhiên có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số nào?
Ta đã biết: Giá trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó. Chẳng hạn, chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm ở hàng đơn vị, có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,... Tuy nhiên có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số nào?
Vì 0 có giá trị bằng 0 khi nó ở bất cứ hàng nào nên chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số 0.
Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3;4;6;11
B. 2;4;7;11
C. 3;5;6;11
D. 2;4;6;12
Chọn A.
Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là a; b; c; d với 0 < a < b < c < d và a; b; c;d là số tự nhiên.
+ Ta có
Mà số trung bình là 6 nên a + b + c + d = 24
Suy ra a + d = 14
+ Ta có hay 1 < b < 5 mà b là số tự nhiên nên b = 2; 3; 4
+ Nếu b = 2 thì c = 8, mà 0 < a < b; a là số tự nhiên nên a = 1 và d = 13
Khi đó các giá trị của mẫu số liệu là 1; 2; 8; 13
+ Nếu b = 3 thì c = 7, mà 0 < a < b; a số tự nhiên nên có 2 khả năng xảy ra: a = 1 ; d = 13 hoặc a = 2 ; d = 12
Khi đó có hai mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;3;7;13 và 2;3;7;12
+ Nếu b = 4 thì c = 6, mà 0 < a < b; a là số tự nhiên nên có 3 khả năng xảy ra:
a = 1; d = 13 hoặc a = 2 ; d = 12 hoặc a = 3 ; d = 11
Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;4;6;13 hoặc 2;4;6;12 hoặc 3;4;6;11
Suy ra với mẫu số liệu có các giá trị là 3;4;6;11 thì hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta đã biết:Gía trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó .Chẳng hạn ,chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm hàng đơn vị,có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,...Tuy nhien,có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào,đó là chữ số nào?
Đó là chữ số \(0\)vì khi đứng ở vị trí nào, số đó cũng có giá trị là \(0\).
Đó là chữ số 0 nha
HT
chữ số 0vì khi đứng ở vị trí nào, số đó cũng có giá trị là 0.
viết chương trình nhập vào dãy số gồm N phần tử từ bàn phím
a) in ra màn hình vị trí của các số lẻ có trong dãy để nhập
b) in ra màn hình giá trị nhỏ nhất của dãy và vị trí của nó trong dãy
viết bằng chương trình C++
mảng(array) trong C++
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,nn;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<i<<" ";
cout<<endl;
nn=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) nn=min(nn,a[i]);
cout<<nn<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (nn==a[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 10 nhỏ hơn 100 , khí hoán đổi vị trí 2 chữ số thì giá trị của nó tăng lên 9
Có 8 số nhé , đó là các số : 12 ; 23 ; 34 ; 45 ; 56 ; 67 ; 78 ; 89
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999
b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876
Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022
c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000
Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999;2098;2115;9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898
số lớn nhất là: 9989;
số bé nhất là: 8999
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354=6532
7940 – 4452=3488
1126 x 7=7882
4528 : 8=566
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
=800+344:4 =4356:4
=800+86 =1089
=886
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6
y+8-3256=1248
y=1248+3256-8
y=4496
y : 7 x 9 = 7956
y:7=7956:9
y:7=884
y=884x7=6188
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
1 túi có số kg là:
234:6=39(kg)
8 túi có số kg là:
39x8=312(kg)
Đ/s:...
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Chu vi hình chữ nhật là:
45x4=180(m)
Nửa chu vi là:
180:2=90(m)
Chiều rộng là:
90-65=25(m)
Đ/s:...
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chiều rộng là:
100:4=35(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(45+35)x2=160(m)
Đ/s:...
dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999; 2098; 2115; 9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999…
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị
B. 860 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần
B. 200 lần
C. 84 lần
D. 20 lần
Bài 7:
Bài giải
Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:
234 : 6 = 39 ( kg)
8 túi có số ki - lô - gam là:
39 x 8 = 312 ( kg)
Đ/S: 312 kg đường
Bài 8:
Bài giải
Chu vi hình chũ nhật là:
45 x 4 = 180 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 - 65 = 25 (m)
Đ/S: 25 m
Bài 9:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 25) x 2 = 140 (m)
Đ/S: 140 m