từ cùng nghĩa với từ bao la
Từ cùng nghĩa với từ “bao la” là:
A. Cao vút
B. Bát ngát
C. Thăm thẳm
D. Mát mẻ
Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm :bao la , mênh mông , bát ngát , nghi ngút
Mình nghĩ là nghi ngút vì 3 từ còn lại đều dùng để chỉ một ko gian vô cùng rộng lớn
nghi ngut la cau tra loiđung minh gap trong rung chuong vang
Câu 7: Từ nào đồng nghĩa với từ “bao la” *
tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh.
đẹp= xinh
bao la= rộng lớn
vắng vẻ= ít người
Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp
Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông
Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt
Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.
Từ đồng nghĩa;
-đẹp:xinh
-bao la:rộng lớn
-vắng vẻ:hiu quạnh
-long lanh:lóng lánh
chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
trả lời giúp mình nha!
Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh
Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé
Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi
~Hok Tot~
đồng nghĩa với :
lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...
tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...
bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Hãy phân các từ dưới đây thành 6 nhóm từ cùng nghĩa , gan nghĩa :
( máy bay , tàu hỏa , vui vẻ , đẹp ,nhỏ , rộng , xe hỏa , phi cơ , xinh , bé , rộng rãi , xe lửa , tàu bay , kháu khỉnh , loắt choắt , bao la , mênh mông , phấn khởi )
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.