tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
Tìm những từ ghép thuần Việt , tương ứng với những từ Hán Việt Sau >:
- Phụ từ :
- Phong vấn :
- Cường nhược :
- Tiền hậu :
- Ca sĩ :
- Tiền thoái :
-Phụ tử - cha con
-Phong vân - Gió mây
-Cường nhược - mạnh yếu
-Tiền hậu - trước sau
-Ca sĩ - người hát
-Tiến thoái - tiến lùi
chúc em hok tốt
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
phụ mẫu = cha mẹ
huynh đệ= anh em
thiên địa= trời đất
giang sơn= đất nước
quốc kì = lá cờ
tiền hậu=......
thi nhân=nhà thơ
sinh tử=sống chết
sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời
phụ tử=cha con
mẫu tử = mẹ con
NHỚ K NHA
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
Phụ mẫu : cha mẹ
Phụ huynh : bố mẹ (người trông coi)
Quốc kỳ : cờ quốc gia
Hoa lệ : lộng lẫy
Thi nhân : người thi
Tiền hậu : trước sau
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ huynh: cha mẹ hoặc người thân
Quốc kỳ: lá cờ của đất nước
Hoa lệ: lộng lẫy
Thi nhân: nhà thơ
Tiền hậu: trước sau
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt sau :
- thu thảo :
- li hương :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- thu thảo :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
( giúp mình với )
Tìm từ thuần Việt cùng nghĩa với các từ Hán Việt sau: Thanh Thảo, Thu Thủy, Vân Phi, Thăng Long
Phân loại các từ ghép Hán Việt trên?
Thanh Thảo: Cỏ xanh
Thu Thủy: Nước mùa thu
Vân Phi: mây bay
Thăng Long: Rồng bay lên
Phân loại từ ghép như nào đây em?
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời
Nguyệt: Mặt trăng
Lâm:rừng
Thuỷ : nước
Hoả: lửa, nóng
nhật : ngày
nguyệt : trăng
lâm : rừng
thủy : nước
hỏa : lửa
thổ : đất
hải : biển
hà : sông
Nhật : Ngày, Mặt Trời
Nguyệt : Mặt Trăng
Lâm : Rừng
Thủy : nước
Hỏa : Lửa
Thổ : Đất
Hải : thuộc về biển
Hà : sông
Có ai giúp em tìm từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:cao điểm,khán giả
em đang cần gấp,ai giúp em thì em cảm ơn rất nhiều
Từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:
- Cao điểm: trọng điểm, đỉnh điểm.
- Khán giả: người xem, người nghe.
Cao điểm: cao (thuần Việt) + điểm (Hán Việt)
Khán giả: khán (thuần Việt) + giả (Hán Việt)