4tạ 5kg=......kg
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
9 tạ = 900 kg
8 tấn = 80 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn = 2000 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
nhớ k cho mình nhé
cứ 5kg giấy vụn thì sản xuất đc 120quyen vở hs . hỏi 4tạ giấy vụn sản xuất đc bao nhiêu quyển vở hs
Trả lời:
đổi 4 tạ = 400kg
Tóm tắt:
5kg : 120 quyển
400kg : ..... quyển
400 ki lô gam gấp 5 ki lô gam số lần là:
400 : 5 = 80 ( lần )
400 giấy vụn sản xuất được số quyển vở học sinh là:
120 x 80 = 9600 ( quyển vở )
ĐS:....
a/34m2 70dm2 = ………………………dm2 | b/ 7giờ 25 phút = …………………….phút |
c/ 4tạ 4 kg = ………………… kg | d/ 6tấn 34 tạ = ………………… tạ |
giúp mình bài này nha
a/34m2 70dm2 = ………3470………………dm2 | b/ 7giờ 25 phút = ………445…………….phút |
c/ 4tạ 4 kg = ………404………… kg | d/ 6tấn 34 tạ = ……64…………… tạ |
a, = 3470 dm2
b, = 445 phút
c, = 404 kg
d, = 64 tạ
a/34m2 70dm2=3470
b/7 giờ 25 phút=445phút
c/404kg
d/64 tạ
4,6km =…dam
89kg =…tạ
3076kg =…tấn
4tấn 215kg =…tấn
3tấn 4tạ =…tấn
4,2tấn =…tấn…kg
3,7 tạ = …kg
7tấn 112tạ =…tấn
4,6 km = 460 dam
89 kg = 0,89 tạ
3076 kg = 3,076 tấn
4 tấn 215 kg = 4,215 tấn
3 tấn 4 tạ = 3,4 tấn
4,2 tấn = 4 tấn 200 kg
3,7 tạ = 370 kg
7 tấn 112 tạ = 18,2 tấn
4,6km=460dam
89kg=0,89 TẠ
3076kg=3,076 tấn
4 tấn 215 kg=4,215 tấn
3 tấn 4 tạ=3,4 tấn
4,2 tấn=4 tấn 200kg
3,7 tạ = 370 kg
7tấn112 tạ= 8,12 tấn
4,6km = 0,46 dam
89kg = 0,89 tạ
3076kg = 3,076t ấn
4tấn 215kg = 4,215 tấn
3tấn 4tạ = 3,2 tấn
4,2tấn = 4 tấn 0,002 kg
3,7 tạ = 37 kg
7 tấn 112 tạ = 7112 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
7/ Một con bò, một con trâu và một con lợn nặng 4tạ 3yến. Con bò và con trâu nặng 3tạ 35kg, con trâu và con lợn nặng 27 yến 5 kg. Hỏi mỗi con nặng bao nhiêu ki lô gam?
Đổi 4 tạ 3 yến = 430kg; 3 tạ 35kg = 335kg; 27 yến 5kg = 275kg
Con lợn nặng \(430-335=95\left(kg\right)\)
Con trâu nặng \(275-95=180\left(kg\right)\)
Con bò nặng \(335-180=155\left(kg\right)\)
Đổi 4 yến 3 tạ = 430 kg
3 tạ 35 kg = 335 kg
27 yến 5 kg= 275 kg
con trâu nặng số kg là:
(335+275)-430= 180
con bò nặng số kg là:
335-180=155 kg
con lợn nặng số kg là:
275-180=95 kg
2m2 8dm2 =…m
5ha 6dam2 =…ha
12m 3dm =…m
1,8 yến =…kg
6,2 kg =…dag
7tấn 4tạ = 7,5…
815dm2 =…m2
2m2 8dm2 =2,08m\(^2\)
5ha 6dam2 =5.06ha
12m 3dm=12,3m
1,8 yến =18000g
6,2 kg =620dag
7tấn 4tạ = 7,5… 7tấn 4 tạ= 7,4 tấn
815dm2 =8,15m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Số?
a) 4 yến 5kg = kg b) 5 tạ 5kg = kg
c) 6 tấn 40 kg = kg d) 3 tạ 2 yến = yến
e) 5 tấn 2 tạ = tạ g) 4 tấn 50 yến = yến
a) 4 yến 5 kg = 45 kg
b) 5 tạ 5 kg = 505 kg
c) 6 tấn 40 kg = 6 040 kg
d) 3 tạ 2 yến = 32 yến
e) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ
g) 4 tấn 50 yến = 450 yến