hãy sắp sếp các chữ sau thành 1 câu có nghĩa :
We ; to ; will ; the Moon ; go on ; . ; holiday
Hãy sắp sếp các câu tiếng anh sau thành từ có nghĩa:
eight / years / old / nam / is : ..................................( bạn nào không biết thì có thể lên google dịch rồi trả lời hộ mình nhé )
Nam is eight years old
Tk nha ^^
Sắp sếp các từ sau để thành câu có nghĩa:
1. of / the / let's / history / museum / visit / . /
2. is / in / this / time / my / Viet Nam / first / . /
3. fun / park / play / water / it's / to / a / in / . /
1.Let's visit the museum of history.
2.This is my first time in Vietnam
3. It's so fun to play in a water part.
1.Let's visit the museum of history.
2.This is my first time in Vietnam
3. It's so fun to play in a water part.
1. Let's visit the museum of history.
2. This is my first time in Vietnam.
3. It's so fun to play in a water part.
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
I am a student
You are a student
We are students
He is enrique
she is a student
Lan is a teacher
They are doctors
I am a student.
You are a teacher.
She is Lan.
He is Enrique.
They are doctors.
We are students.
sắp xếp các từ sau thành 1 từ có nghĩa(gợi ý sắp sếp các từ trên về covid-19) :
thehal:
mumine:
tainbydo:
sitanced:
tainneg:
- health
- immune
- antibody
- distande
- antigen
thehal = health (sức khỏe)
mumine = immune (sức đề kháng; phải hong ta :> )
tainbydo = antibody (kháng thể)
sitanced = distance (khoảng cách)
taineg = antigen (kháng nguyên)
health immune antibody ............. khong biet
Hãy sắp sếp chữ thành câu,mong mn giúp mik
listen / to / the / radio / They / often / the / in / morning.
They often listen to the radio in the morning.
They often listen to the radio in the morning.
They often listen to the radio in the morning.
Sắp sếp các từ sau để thành câu có nghĩa:
1. of / the / let's / history / museum / visit / . /
2. is / in / this / time / my / Viet Nam / first / . /
3. fun / park / play / water / it's / to / a / in / . /
1.Let's visit the museum of history
2. This is fist time in Viet Nam 3.It's fun to play in a park waterSắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa và viết lại sang bên cạnh : 5. thank / are / you / fine / , / we -> ................................................................ 6. is / Lan / Hoa / and / am/ this / I -> ..........................................................
thank you
1 We are fine, thank you
2 I am hoa and this is Lan
5. We are fine, thank you.
6. I am Lan and this is Hoa.
GIÚP TỚ NHÉ !
Sắp sếp các chữ cái sau để tạo thành từ có nghĩa :
1. mane :.................
2. ohell :..................
3. nife :...................
4.shtank :................
5. ssim :.................
6. dan :.....................
7. uyo :....................
8. lendrich :......................
1.name
2.hello
3.fine
4.thanks
5.miss
6.and
7.you
8.children
K MÌNH NHA!CẢM ƠN
1,name
2,hello
3,fine
4,thanks
5,miss
6,and
7,you
hãy giúp mình sắp sếp các chữ cài thành một từ
t ; ê;i;n v;n;a;g