I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe:
|
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
Khẳng định:
1. I visited a new art exhibition last weekend.
2. She completed her assignment before the deadline.
3. They attended the concert and had a great time.
4. We explored the ancient ruins during our vacation.
5. He read a fascinating book about space exploration.
6. The team won the championship last year.
7. I cooked a delicious dinner for my family yesterday.
8. She studied diligently for her final exams.
9. They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.
10. We organized a successful charity event in our community.
Phủ định:
1. I didn't visit the museum as I had planned.
2. She didn't finish reading the novel due to lack of time.
3. They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.
4. We didn't get to see the sunrise during our camping trip.
5. He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.
6. The team didn't qualify for the playoffs this season.
7. I didn't have time to bake cookies for the bake sale.
8. She didn't practice speaking French regularly.
9. They didn't have a chance to visit the famous art gallery.
10. We didn't manage to fix the broken car before the road trip.
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
3. Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular.
(Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định của thì quá khử đơn cho các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ trong ngoặc đều có quy tắc.)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night. I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat)with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo _____ (move) house three times last year.
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)
4. Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bức thư điện tử. Sử dụng thể khẳng định của thì quá khứ đơn cho các động từ trong ngoặc.)
Dear Abby
How are you? (1) _____ (see) Ryan yesterday and we (2) _____ (chat) for hours about Zak's party. We both (3) _____ (have) a great time. We really (4) _____ (enjoy) the music and the food (5) _____ (be) good too. Ryan (6) _____ (leave) just before midnight, but I (7) _____ (stay) until 2 a.m.! I (8) _____ (feel) so tired the next day! I hope Ryan's parents (9) _____ OK about the mess. They (10) _____ (go) out for the evening.
See you soon!
Ella
1. saw
2. chatted
3. had
4. enjoyed
5. was
6. left
7. stayed
8. felt
9. were
10. went
Quá khứ hoàn thành của động từ tobe có công thức là gì v
khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII
phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII
nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?
ví dụ: I had been there before I moved here. (Tôi đã ở đó trước khi tôi đến đây.)
Cấu trúc chung là:
- Khẳng định: S + had + been...
- Phủ định: S + had not + been...
- Nghi vấn: Had + S + been...
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat _____ on the roof
TRL
WAS
HT
T I C K NHA
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat __was___ on the roof
Hok tốt
The cat ___was__ on the roof
2. Write the correct past simple affirmative form of the verb be.
(Viết dạng quá khứ đơn khẳng định đúng của động từ be.)
1. I __ very relieved about my exam results.
2. The sports centre __ shut last weekend.
3. You __ cross with me for being late.
4. There __ five winners in last week's lottery.
5. Nobody __ at home this morning.
6. My grandfather __ a student at Harvard University.
7. We __ on holiday in China last August.
8. Adam's party __ amazing.
1. I was very relieved about my exam results.
(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)
2. The sports centre was shut last weekend.
(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)
3. You were cross with me for being late.
(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)
4. There were five winners in last week's lottery.
(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)
5. Nobody was at home this morning.
(Không ai ở nhà vào sáng nay.)
6. My grandfather was a student at Harvard University.
(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)
7. We were on holiday in China last August.
(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)
8. Adam's party was amazing.
(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)
3. Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box.
(Đọc hộp Learn this!. Tìm tất cả các thể quá khứ trong bài đọc ở bài 2. Nối chúng với các quy tắc trong hộp.)
LEARN THIS! Past simple (affirmative) (Thì quá khứ đơn - dạng khẳng định) a. We form the past simple form of regular verbs by adding -ed to the infinitive. (Ta hình thành thể quá khứ đơn của động từ thường bằng cách thêm -ed vào động từ nguyên mẫu.) want – wanted talk – talked b. There are some rules about spelling changes. (Có một vài quy tắc về việc thay đổi chính tả khi thêm -ed.) 1. drop – dropped; 2. marry – married; 3. move – moved c. Some verbs have irregular past simple forms. (Một số động từ có bất quy tắc ở thể quá khứ đơn.) go – went; begin – began; leave – left; take – took d. The past simple of the verb be has two forms, singular and plural. (Thể quá khứ đơn của động từ tobe có 2 dạng, số ít và số nhiều.) be – was/were |
a. returned, looked
b. studied, compared, stopped
c. bought, chose, won, felt, gave, found, spent, had
d. were, was