Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
huy phạm
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
2 tháng 5 2022 lúc 22:06

I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Positive Form( thể khẳng định:

+Có động từ:

She did her homwork.

 

+có tobe:

 He was at home.

 

Negative form ( phủ định) :

+có động từ:

I didn't go to school.

 

+ có tobe:

 You weren't at the party.

Question form( thể câu hỏi):

+ có động từ:

Did you do your housework?

 

+có tobe:Were they happy?

Anh Trí ___
Xem chi tiết
Hủ Mây
15 tháng 9 2021 lúc 9:19
Your name is Tri Your name isn't Tri Is your name Tri?
Khách vãng lai đã xóa
☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP )
15 tháng 9 2021 lúc 9:20

- I am a student

- She isn't a good person

-Are you teacher?

Khách vãng lai đã xóa
Hacker♪
15 tháng 9 2021 lúc 9:24

+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)

 -I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)

?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Khánh An
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Thành
8 tháng 8 2023 lúc 20:18

Khẳng định:

1.     I visited a new art exhibition last weekend.

2.     She completed her assignment before the deadline.

3.     They attended the concert and had a great time.

4.     We explored the ancient ruins during our vacation.

5.     He read a fascinating book about space exploration.

6.     The team won the championship last year.

7.     I cooked a delicious dinner for my family yesterday.

8.     She studied diligently for her final exams.

9.     They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.

10.     We organized a successful charity event in our community.

Phủ định:

1.     I didn't visit the museum as I had planned.

2.     She didn't finish reading the novel due to lack of time.

3.     They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.

4.     We didn't get to see the sunrise during our camping trip.

5.     He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.

6.     The team didn't qualify for the playoffs this season.

7.     I didn't have time to bake cookies for the bake sale.

8.     She didn't practice speaking French regularly.

9.     They didn't have a chance to visit the famous art gallery.

10.   We didn't manage to fix the broken car before the road trip.

 

Sakura Conan-Chan
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

20. Nguyễn Tô Bảo Ngân 8...
Xem chi tiết
lynn
8 tháng 4 2022 lúc 19:12

khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII

phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII 

nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?

Thu Hồng
9 tháng 4 2022 lúc 11:18

ví dụ: I had been there before I moved here. (Tôi đã ở đó trước khi tôi đến đây.)

Cấu trúc chung là:

- Khẳng định: S + had + been...

- Phủ định: S + had not + been...

- Nghi vấn: Had + S + been...

Nguyễn Ngọc Đinh Hương
Xem chi tiết
^-^MFF☆Vũ minh☆MFF^-^(*•...
4 tháng 7 2021 lúc 8:42

TRL

WAS

HT

T I C K NHA

Khách vãng lai đã xóa
Lê Minh Vũ
4 tháng 7 2021 lúc 8:43

Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were

The cat __was___ on the roof

Hok tốt

Khách vãng lai đã xóa

The cat ___was__ on the roof

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. I was very relieved about my exam results.

(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)

2. The sports centre was shut last weekend.

(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)

3. You were cross with me for being late.

(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)

4. There were five winners in last week's lottery.

(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)

5. Nobody was at home this morning.

(Không ai ở nhà vào sáng nay.)

6. My grandfather was a student at Harvard University.

(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)

7. We were on holiday in China last August.

(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)

8. Adam's party was amazing.

(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 14:57

a. returned, looked

b. studied, compared, stopped

c. bought, chose, won, felt, gave, found, spent, had

d. were, was