Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Boboiboybv
Xem chi tiết
Jungkook
22 tháng 4 2018 lúc 11:40

1. Less electricity will be used in the future.

2. Puplic transports will be used by student in my school when travelling long distance.

3. The use of biogas will be increased by people in the countryside.

4. Money will be spenlessed on studying.

5. A new bridge will be built in this area next month.

6. Our use of electricity will be reduced to save money.

7. Tree and flowers will be planted by the student in the school garden next weekend.

8. A lot of garden will be spent by people in britain next year.

Mình kk chắc đúng nha nhất là câu 8 đóa.

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
6 tháng 3 2022 lúc 11:11

My friend has just bought a new bike

If I were her, I would spend more time practising English

We had just got on the plane when the pilot told us to get off again

It is belived that scientists have discovered a new type of plant 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 18:19

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 18:24

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
HIẾN NGUYỄN
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
5 tháng 5 2023 lúc 7:50

Câu 21. They will install solar panels on the roof of our house next week.
Câu 22. They will build a new school for poor children next month.
Câu 23. We will be using biogas for cooking and heating at this time next month.

Câu 21. They sell these chemicals everywhere in my hometown.
Câu 22. They will destroy the old thermal power plant at the end of this year.
Câu 23. Some people will interview the new president on TV.

Câu 21. They sell these chemicals everywhere in my hometown.
Câu 22. They won't show the film on types of future energy sources next Friday.
Câu 23. Will the plumber check for cracks on pipes in the water in two days?

Nguyễn Thu Hằng
Xem chi tiết
Hoaa
23 tháng 3 2019 lúc 19:11

1,They gave her a new one

=>She was given a new one

=>A new one was given to her
2, They promised us higher wages

=>We were promised higher wages

=> higher Wages were promised to us
3, People prove him wrong

=>He was proven wrong
4, They will ask you several questions

=>You will be asked several questions

=>Several questions will be asked to you
5, Someone will read you another chapter next time

=>You will be read anther....

=>Another chapter will be read to you nex time
6, Somebody will tell you what time the train leaves

=>You will be told what time....
7, Thay asked us to be there at 8 o'clock

=>We were asked to be there at ....
8, This is the third time they have written to us about this

=>This is the third time we have been written to about this
9, The orther told the new students where to sit

=>The new students were told where to sit by the orther
10, Someone is showing her how to do it

=>she is being shown how to do it

Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Nghĩa Dương
27 tháng 12 2020 lúc 21:47

1.sai đề,preson --->person

A person ,who i told you about is at the door

2.this is the machine,which costs 50 US dollars

3.the book,which i lent you was written by one of my friends

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2017 lúc 6:26

Đáp án D.

Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.

    A. at long time: sau một thời gian dài = finally

Ex: At long last his prayers had been answered.

    B. down the years: trong quá khứ

Ex: I worked a lot down the years

    C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điều gì

Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn’t have worried; it was really easy.

    D. in the long run = down the road: trong tương lai xa