Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Điền tiếp các từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của nhóm từ
a, Cắt, thái, .........
b, to , lớn , . ........
c, chăm, chăm chỉ,.......
d, lười, biếng,............
a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...
Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...
Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười
Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó.
Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :
a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....
b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....
Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).
Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .
Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.
chúc bn hc tốt
xin lỗi bn mình viết thiếu.
d, Lười, biếng, lười nhác, lười biếng ,...
nghĩa chung là: trạng thái vận động ko thick hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi hay khó chịu vì phải lm vc j đó
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Đặt câu ghép có cặp từ trái nghĩa: chăm chỉ-lười biếng
Ở lớp, bạn Hà chăm chỉ còn bạn An thì lười biếng.
Bạn là người chăm chỉ hay lười biến ?
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái, ......
b) to, lớn, .......
c) chăm, chăm chỉ, ....
a) cắt, thái, chặt
b) to, lớn, khổng lồ
c) chăm, chăm chỉ, siêng năng
a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....
b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...
c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ,
biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
-Nhìn, nhòm, liếc, dòm
-Cho, biếu, tặng
-Kêu ca, than vãn
-Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
-Mong, nhớ, ngóng, trông mong
-Hi sinh, tạ thê, chết
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Tìm từ một đồng nghĩa với các từ sau: lười nhác, chăm chỉ, long lanh
lười nhác - chăm chỉ
chăm chỉ - lười biếng
long lanh - ????? (chắc là xấu xí)
lười nhác: làm biếng
chăm chỉ: siêng năng